Soạn văn lớp 8

LT

tìm các từ ngữ có cùng nghĩa nhưng được sử dụng ở các vùng,miền khác nhau

TB
6 tháng 10 2017 lúc 20:40
MIỀN BẮC MIỀN NAM
lợn heo
dứa thơm
thừa(tiền) thối(tiền)
hỏng

kiêu chảnh
chăn mền
ngô bắp
lạc đậu phộng
ô

Bình luận (0)
H24
6 tháng 10 2017 lúc 20:31

Từ ngữ toàn dân Từ ngữ địa phương
cha ba , bố , thầy , bọ , tía

mẹ

má , mợ , bầm , u
thím(vợ e trai của cha) thím nem(5) , thím séo(6)
cậu (e trai của mẹ) cậu nem(5) , cụ
bác (a trai của ba) bác cả , bác ba

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
QV
Xem chi tiết