Cho P(x)=x4+x3-x2+ax+6
Q(x)=x2+x-2
Xác định a b để P(x)=Q(x)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
Xác định a b c sao cho 2x4+ax3+bx+c chia hết cho x-2 chia cho x2-1 dư 2x
bài 1: Thực hiện phép tính
a/ (4x-3) (2x+5)
B/ (14X5y - 7x2y3 + 3X4y) :7x2y
c/ (2x3-3x2-11x +6):(x-3)
bài 2: Phân thức đa thức thành nhân tử
a/ x3-25x
b/ x2-2xy+3x-6y
c/ 8x3+4x2-6x-27
tìm a b c sao cho ax3+bx2+c chia hết cho x2-1 dư 5
1.
a) tìm số tự nhiên n để n^2+n+1 chia hết cho 3
b) tìm f(x) biết f(x):(x-1) dư 4; f(x):(x+2) dư 1; f(x):(x-1)(x+2) được thương là 5x^2 và còn dư.
2. giải pt
2x/(2x^2-5x+3)+13x(2x^2+x+3)=6
3. cho 4x^2+2y^2+2z^2-4xy-4xz+2yz-6y-10z+34=0
tính M=(x-4)^22 + (y-6)^6+(z-4)^2016
xác định a b biết 2x3+ax+b chia x+1 dư -6
Tìm a,b để :f(x)=ax^3+bx^2+10x-4 chia hết cho g(x)=x^2+x-2
Bài 9:Xác định các hằng số m để A(x):B(x)
b)A(x)=x3-13x+m và B(x)=x2+4x+3
c)A(x)=x3-7x2+mx và B(x)=x-2
Bài 10:a)Tìm a,b để 2x3-x2+ax+b⋮x2-1
b)Tìm a,b để x4+x3+ax2+4x+b⋮x2-3x+2
c)Tìm a,b để x10+ax3+b chia hết cho x2-1 dư 2x+1
Bài 11:Tìm giá trị nguyên của x để:
a)8x2-4x+1⋮2x+1
b)x3+3x2-2x-18⋮ x-2
c)x4-x2-7⋮x2-1
d)x4-3x2⋮ x2-x-1