Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

TL

tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng

YS
31 tháng 7 2016 lúc 12:20

hắc - đen 
mã - ngựa 
long -rồng 
sơn - núi 
hà - sông 
thiên -trời 
địa -đất 
nhân -người 
đại - lớn 
tiểu - nhỏ 

Bình luận (5)
DT
31 tháng 7 2016 lúc 12:46

1/ Phù vân -> mây thổi

2/ Nhân loại -> loài người

3/ Dưỡng dục -> nuôi dạy

4/  quyền môn -> cửa

5/ thanh sử -> sử thanh

6/ hi sinh -> chết, mất

7/ thổ huyết -> bệnh tật ghê sợ

8/ gia thất -> Gia là nhà, thất là buồng

9/ Tao khang-> Tao là cám, khang là bã

10/ Táo quân-> Táo quân là gọi tắt nhóm từ đông trù tư mệnh táo chủ thần quân, gọi là vua bếp

Bình luận (1)
HT
31 tháng 7 2016 lúc 15:20

Bạch vân : Mây trắng

Mẫu: Mẹ

Phụ: Cha

Oan oan: Oán thù

Tương báo: Không dứt

Bất tác: Không làm

Từ mẫu: mẹ hiền

Lữ: Bạn bè

Nhân: Người

Cố nhân: Người xưa, bạn xưa.

Chúc học tốt !

 

Bình luận (1)
XL
31 tháng 7 2016 lúc 20:53

bạch : trắng 

long: rồng

vân : mây

sơn: núi 

thiên : trời

mã : ngựa

thiên : trời

phụ : bố

mẫu : mẹ

Bình luận (1)
AA
1 tháng 8 2016 lúc 12:25

bạch : trắng

ô, hắc : đen

long : rồng

mã : ngựa

sơn : núi

ngư : cá

thủy : nước

hỏa : lửa

thổ, địa : đất

mộc : gỗ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NG
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
TG
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết