Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

LG

Tim 10 danh tu, dong tu,tinh tu

 

HT
8 tháng 8 2016 lúc 16:20

danh từ:

- Cô ấy, hoa hồng, con mèo, mưa, sấm, nắng, giáo viên, bác sĩ, cây bút,  thành phố, học sinh, cá, cua, tôm, Hà Nội, Đà Nẵng, thôn, xóm, làng, tre.

Động từ:

- ăn, ngủ, đi, nói, bơi, chạy, nhảy, múa, hát, đọc, làm, đánh, được, hái, nhìn, đập, khóc, cười, học, chơi.

Tính từ:

Màu hồng, xinh,xấu, thơm, ác, tốt, giỏi, kém, to, lớn, thấp, bé, nguy nga, tráng lệ, tồi tàn,  đen huyền, bụ bẫm, đáng yêu, vàng hoe, tươi tắn.

 

Bình luận (0)
VA
8 tháng 8 2016 lúc 16:21

10 danh từ: cây, chó ,mèo, mưa , cô giáo ,thầy giáo,bố ,mẹ ,hoa,quả

10 động từ : chạy ,nhảy ,đi ,múa,hát ,kéo,ăn ,nấu nướng,dáng máy

10 tính từ : xanh ,đỏ ,tím ,vàng ,nâu ,đen ,trắng,cao ,lớn ,nhỏ

"Chúc bn học tốt

Bình luận (2)
NH
31 tháng 1 2019 lúc 20:25

10 danh từ:con chó, con mèo, con khỉ, con người, con thạch sùng, con ruồi, con muỗi, con trai,con gái.

10 động từ:đập muỗi, đánh ruồi, đuổi chó, trêu thạch sùng, đét lợn, đấm con trai, chơi, đùa, chạy, gào.

10 tính từ:đen, đỏ rực,ngu, ngốc, dốt,giỏi, thông minh, nhanh trí, trắng nõn.

Bình luận (0)
CG
1 tháng 2 2019 lúc 17:12

10 danh từ:giáo viên,học sinh,nhà trường,cô gái,cây hoa,cây cỏ,nắng,bão,bánh bao,bánh rán

10 động từ:đi,chơi,ngủ,nghỉ,ăn,nhảy nhót,hát,múa,cười,khóc lóc

10 tính từ:lung linh,lấp lánh,huyền ảo,đẹp đẽ,hùng vĩ,hoang sơ,thơ mộng,xanh xanh,đo đỏ,vàng tươi

Like giúp mk nhaaaaaaa!!!!!

thanks nhìu

Bình luận (0)