Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

H24

tiếp

câu 3: Oxit nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl:

A. CaO

B.Fe2O3

C.SO2

D.CO

Câu 4:các oxit nào sau đây có thể phản ứng được với nước:

A ..Fe2O3; CaO; CO2; CuO

B..CaO; CO2; CuO; SO2

C..CaO; CO2; Fe2O3;Na2O

D..CO2; Na2O; CaO; SO2

câu 5:điều chế lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm bằng cặp hóa chất nào sau đây?

A. NaNO3 và HCL

B. Na2SO3 và HCL

C. Na2SO3 và HCL

D. CaCO3 và HCL

câu 6:hòa tan hoàn toàn 4,05g bột kim loại nhôm bằng 100mililít dung dịch axit sunfuric loãng vừa đủ.

a) viết PTHH

b) tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn

c) tính lồng độ mol của dung dịch axit

PC
25 tháng 9 2018 lúc 16:54

Câu 3: D

Câu 4: D

Câu 5: C. Na2SO3 và HCl

Câu 6:

a) PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

b) \(n_{Al}=\dfrac{4,05}{27}=0,15\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}\times0,15=0,225\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H_2}=0,225\times22,4=5,04\left(l\right)\)

b) Đổi: 100 ml = 0,1 l

Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}\times0,15=0,225\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,225}{0,1}=2,25\left(M\right)\)

Bình luận (2)
HN
25 tháng 9 2018 lúc 17:05

Câu 3: D

Câu 4: D

Câu 5: C

Câu 6:

PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑

Theo bài ra ta có:

nAl=4,05/27=0,15(mol)

Theo pthh và bài ta có:

nH2=3/2 . nAl=3/2×0,15=0,225(mol)

⇒VH2=0,225×22,4=5,04(l)

Đổi: 100 ml = 0,1 l

nH2SO4=3/2.nAl=3/2 . 0,15=0,225(mol)

⇒CM dd H2SO4=0,225/0,1=2,25(M)

vậy....

Bình luận (0)
LH
25 tháng 9 2018 lúc 20:25

3-D

4-D

5-B-C

Bình luận (0)
LH
25 tháng 9 2018 lúc 20:29

6.

nAl = \(\dfrac{4,05}{27}\) = 0,15mol; V= 100ml = 0,1 (l)

2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)

0,15->0,225--------------------->0,225mol

=> VH2 = 0,225 . 22,4 = 5,04 (l)

=> CM(H2SO4) = \(\dfrac{0,225}{0,1}\)= 2,25 M

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
VP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết