Đối với động từ tobe :
Khẳng định : S + be + N/Adj
Phủ định : S + be + not + N/Adj
Nghi vấn : Be + S + N/Adj ?
Đối với động từ thường :
Khẳng định : S + V (s/es) + O
Phủ định : S + do/does not + V + O
Nghi vấn : Do/Does + S + V + (O)?
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Chúc bạn học tốt
thì hiện tại dơn dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra đi với cac trạng từ alway , usually, sometime , never,...
thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sở thích, thói quen, quy luật hay 1 hành động thường xuyên và luôn luôn xảy ra
1: trạng từ để nhận biết
ofen, sometimes,always,never,rarely,a week, at weekend,everyday,month,hardly
2: cấu trúc
khẳng định:
S+V(s,es)....................
phủ định:
S+DO/DOES + NOT+V............
nghi vấn:
(WH)+DO/DOES+S+V.....?
*CHÚ Ý
S: CHỦ NGỮ
V:ĐỘNG TỪ
WH:TỪ ĐỂ HỎI
_ thêm ES vào sau động từ khi chủ ngữ là ngôi ba số ít trong câu khẳng định
_chỉ trong câu khẳng định động từ mới thêm S , ES. trong câu phủ định và nghi vấn thì động từ trở lại nguyên thể
Định nghĩa:Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Cách dùng:
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
(+) S + am/are/is + ……I + am ; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) |
(+) S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể)He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
(- ) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’tEx: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) |
(-) S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t; does not = doesn’tEx: He doesn’t often playsoccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) |
(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
|
|
|
· Dấu hiệu: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
· Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
· Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)