Stt | tình huống | tai nạn thương tích có thể gặp phải |
1 | Ngã | Xước, trầy da, trẹo, trật khớp |
2 | Bỏng cháy | Sưng và đỏ lên, rát |
3 | Đi bộ | Bị xe máy đâm |
4 | Đi xe đạp | Đụng xe, vỡ bánh xe,... Ngã xe là chung nhất |
5 | Đi ô tô xe buýt | Tai nạn, lật xe |
6 | Ngộ độc | Nôn, xỉu, sùi bọt mép |
7 | Bị vật sắc nhọn đâm | Chảy máu, có thể gây tổn thương các cơ quan khác |
8 | Ngạt thở hóc nghẹn | Không thở được, nôn, xỉu |
9 | Động vật cắn | Ngất, có thể chết, có thể bị dại |
10 | Đuối nước | Ngất, có thể chết |
11 |
Điện giật sét đánh Có thể gây chết người |
|