Chương III. Tuần hoàn

AN

so sánh giữa máu và bạch huyết

LV
25 tháng 10 2016 lúc 21:01

so sánh giữa máu và bạch huyết

Trả lời

Máu:

1. Máu là màu đỏ do sự hiện diện của tế bào hồng cầu.

2. Máu huyết tương chứa hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

3. Nó có chứa protein diffusible và không diffusible như albumin, globulin và fibrinogen.

4. Nó có thể cục máu đông do sự hiện diện của số tiền nhiều hơn của fibrinogen.

5. Nó mang hơn O 2 và thực phẩm tiêu hóa hơn.

Bạch huyết:

1. Lymphs không màu do sự vắng mặt của hồng cầu.

2. Plasma bạch huyết có chứa bạch cầu.

3. Nó có chứa protein diffusible.

4. Nó clotes chậm do sự hiện diện của ít fibrinogen.

5. Nó mang ít O 2 và các sản phẩm ít tiêu hóa.

Bình luận (0)
BT
25 tháng 10 2016 lúc 21:33

Máu:

1. Máu là màu đỏ do sự hiện diện của tế bào hồng cầu.

2. Máu huyết tương chứa hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

3. Nó có chứa protein diffusible và không diffusible như albumin, globulin và fibrinogen.

4. Nó có thể cục máu đông do sự hiện diện của số tiền nhiều hơn của fibrinogen.

5. Nó mang hơn O 2 và thực phẩm tiêu hóa hơn.

Bạch huyết:

1. Lymphs không màu do sự vắng mặt của hồng cầu.

2. Plasma bạch huyết có chứa bạch cầu.

3. Nó có chứa protein diffusible.

4. Nó clotes chậm do sự hiện diện của ít fibrinogen.

5. Nó mang ít oxi và các sản phẩm ít tiêu hóa.

Bình luận (0)
DN
23 tháng 10 2018 lúc 20:31

Máu:

1. Máu là màu đỏ do sự hiện diện của tế bào hồng cầu.

2. Máu huyết tương chứa hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

3. Nó có chứa protein diusible và không diusible như albumin, globulin và brinogen.

4. Nó có thể cục máu đông do sự hiện diện của số tiền nhiều hơn của brinogen.

5. Nó mang hơn O 2 và thực phẩm tiêu hóa hơn.

Bạch huyết:

1. Lymphs không màu do sự vắng mặt của hồng cầu.

2. Plasma bạch huyết có chứa bạch cầu.

3. Nó có chứa protein diusible.

4. Nó clotes chậm do sự hiện diện của ít brinogen.

5. Nó mang ít O 2 và các sản phẩm ít tiêu hóa

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DQ
Xem chi tiết
HS
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết