Ôn tập học kì II

H24

so sánh đặc điểm hình thái , môi trường sống , sinh sản của tảo va rêu

mn giúp mik vs

 

VY
4 tháng 2 2021 lúc 13:45

Đặc điểm :Giống nhau : chúng đều là những thực vật bậc thấp

Khác nhau : - Tảo : cơ thể có dạng đơn bào hoặc đa bào ; nhưng rêu chỉ có dạng đa bào - Tảo : cơ thể chưa phân hóa thành rễ, thân, lá ; Nhưng ở rêu cơ thể đã phân hóa thành thân, lá cấu tạo đơn giản và có rễ giả

Môi​ trường​ số​ng: 

-Tảo: sống trong môi trường nước ngọt ở các mương rãnh ruộng lúa nước chỗ nước đọng và nông

-Rêu: Rêu sống ở những nơi ẩm ướt quanh nhà quanh lớp học chân tường bờ tường

Sinh sản​: Tảo​ sinh sản​ hữ​u tính, Tảo xoắn sinh sản sinh dưỡng bằng cách đứt ra từng đoạn sợi tạo thành những tảo mới . Nó cũng có thể sinh sản bằng cách kết hợp giữa hai tế bào gần nhau thành hợp tử, từ đó cho ra sợi tảo mới​

-Rê​u sinh sản​ hữ​u tính, Túi bào tử khi chín sẽ mở nắp và phát tán các bào tử (1n) ra môi trường, nảy mầm thành cây rêu mới. Thể giao tử của rêu bắt đầu từ khi tinh trùng 2 roi thụ tinh cho noãn ở túi noãn, kéo dài đến hết quá trình giảm phân tạo bào tử và mở túi bào tử để phát tán bào tử

Bình luận (0)
IP
4 tháng 2 2021 lúc 13:49

Đặc điểm hình thái 

- Giống nhau: Đều là thực vật, có cấu tạo cơ thể đơn giản.

- Khác nhau 

         Rêu                    Tảo        
 

- Thuộc nhóm Thực vật bậc cao

- Có thân và lá thật, rễ giả

- Cấu tạo đa bào

- Có cơ quan sinh sản là túi bào tử

 

- Thuộc nhóm Thực vật bậc thấp

- Chưa có rễ, thân, lá

- Cấu tạo đơn bào hoặc đa bào

- Chưa có cơ quan sinh sản riêng biệt

Môi trường sống 

Rêu : nơi ẩm ướt 

Tảo : trên mặt nước ngọt như ao, hồ...

Sinh sản

Rêu : Túi bào tử khi chín sẽ mở nắp và phát tán các bào tử (1n) ra môi trường, nảy mầm thành cây rêu mới.

Tảo: sinh sản sinh dưỡng bằng cách đứt ra từng đoạn sợi tạo thành những tảo mới . Nó cũng có thể sinh sản bằng cách kết hợp giữa hai tế bào gần nhau thành hợp tử, từ đó cho ra sợi tảo mới.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
CY
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
A2
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết