Bài 39. Quyết - Cây dương xỉ

H24

QUYẾT- DƯƠNG XỈCâu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở cây dương xỉ mà không có ở cây rêu ? A. Sinh sản bằng bào tử.B. Thân có mạch dẫn.C. Đã có lá.D. Rễ giả có khả năng hút nướcCâu 2. Cây dương xỉ con mọc ra từ bộ phận nào? A. Bào tử.B. Túi bào tử.C. Nguyên tản.D. Túi tinh chứa tinh trùng.Câu 3. Ở dương xỉ, nguyên tản được hình thành trực tiếp từ đâu? A. Bào tử.B. Túi bào tử.C. Giao tử.D. Túi noãn.Câu 4. Các túi bào tử của dương xỉ có ở đâu ? A. Mặt dưới của lá già.B. Mặt trên của lá non.C. Thân cây.D. Rễ cây.Câu 5. Nhóm Quyết KHÔNG bao gồm loài thực vật nào dưới đây ? A. Cây bàng.B. Cây lông cu li (còn gọi cây cẩu tích).C. Cây rau bợ (còn gọi cỏ chữ điền, cỏ bợ, tứ diệp thảo, …).D. Cây dương xỉ.Câu 6. Cây rau bợ ăn rất bùi, vị chua chua và hơi tanh… là dược liệu quý trong vị thuốc Đông y. Người ta có thể dùng rau bợ làm thuốc chữa bệnh gì? A. Sỏi thận.B. Cầm máu.C. Sát trùng vết thương.D. Viêm họng.Câu 7. Hãy cho biết có thể nhận ra một cây thuộc dương xỉ nhờ đặc điểm nào của lá? A. Lá non cuộn tròn.B. Lá già có cuống dài.C. Mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.D. Phần đầu lá già cuộn tròn .Câu 8. Ở dương xỉ, bào tử sẽ phát triển thành: A. Cây dương xỉ con.B. Hợp tử.C. Nguyên tản.D. Túi bào tửCâu 9. Than đá được hình thành từ: A. Những loài quyết cổ đại có thân gỗ lớn khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.B. Những loài quyết cổ đại có thân cỏ, khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.C. Những loài quyết cổ đại có thân bò, khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.D. Cả 3 phương án trên.Câu 10. Vòng cơ có tác dụng gì? A. Bảo vệ bào tử.B. Đẩy bào tử bay ra ngoài.C. Đẩy bào tử bay ra và bảo vệ bào tử khi túi bào tử chín.D. Giúp đẩy nhanh quá trình thụ tinh và hình thành cây mới. 

PA
3 tháng 3 2021 lúc 20:17

 

QUYẾT- DƯƠNG XỈ

Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở cây dương xỉ mà không có ở cây rêu ?

 A. Sinh sản bằng bào tử.B. Thân có mạch dẫn.C. Đã có lá.D. Rễ giả có khả năng hút nước

Câu 2. Cây dương xỉ con mọc ra từ bộ phận nào?

 A. Bào tử.B. Túi bào tử.C. Nguyên tản.D. Túi tinh chứa tinh trùng.

Câu 3. Ở dương xỉ, nguyên tản được hình thành trực tiếp từ đâu? 

A. Bào tử.B. Túi bào tử.C. Giao tử.D. Túi noãn.

Câu 4. Các túi bào tử của dương xỉ có ở đâu ?

 A. Mặt dưới của lá già.B. Mặt trên của lá non.C. Thân cây.D. Rễ cây.

Câu 5. Nhóm Quyết KHÔNG bao gồm loài thực vật nào dưới đây ?

 A. Cây bàng.B. Cây lông cu li (còn gọi cây cẩu tích).C. Cây rau bợ (còn gọi cỏ chữ điền, cỏ bợ, tứ diệp thảo, …).D. Cây dương xỉ.

Câu 6. Cây rau bợ ăn rất bùi, vị chua chua và hơi tanh… là dược liệu quý trong vị thuốc Đông y. Người ta có thể dùng rau bợ làm thuốc chữa bệnh gì?

 A. Sỏi thận.B. Cầm máu.C. Sát trùng vết thương.D. Viêm họng.

Câu 7. Hãy cho biết có thể nhận ra một cây thuộc dương xỉ nhờ đặc điểm nào của lá? 

A. Lá non cuộn tròn.B. Lá già có cuống dài.C. Mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.D. Phần đầu lá già cuộn tròn .

Câu 8. Ở dương xỉ, bào tử sẽ phát triển thành: A. Cây dương xỉ con.B. Hợp tử.C. Nguyên tản.D. Túi bào tử

Câu 9. Than đá được hình thành từ:

 A. Những loài quyết cổ đại có thân gỗ lớn khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.B. Những loài quyết cổ đại có thân cỏ, khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.C. Những loài quyết cổ đại có thân bò, khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.D. Cả 3 phương án trên.

Câu 10.  Vòng cơ có tác dụng gì?A. Bảo vệ bào tử.B. Đẩy bào tử bay ra ngoài.C. Đẩy bào tử bay ra và bảo vệ bào tử khi túi bào tử chín.D. Giúp đẩy nhanh quá trình thụ tinh và hình thành cây mới. 

 

Bình luận (0)
IP
3 tháng 3 2021 lúc 20:23

1. Đặc điểm nào dưới đây có ở cây dương xỉ mà không có ở cây rêu ?

 A. Sinh sản bằng bào tử.

B. Thân có mạch dẫn.

C. Đã có lá.

D. Rễ giả có khả năng hút nước

Câu 2. Cây dương xỉ con mọc ra từ bộ phận nào? 

A. Bào tử.

B. Túi bào tử.

C. Nguyên tản.

D. Túi tinh chứa tinh trùng.

Câu 3. Ở dương xỉ, nguyên tản được hình thành trực tiếp từ đâu? 

A. Bào tử.

B. Túi bào tử.

C. Giao tử.

D. Túi noãn.

Câu 4. Các túi bào tử của dương xỉ có ở đâu ? 

A. Mặt dưới của lá già.

B. Mặt trên của lá non.

C. Thân cây.

D. Rễ cây.

Câu 5. Nhóm Quyết KHÔNG bao gồm loài thực vật nào dưới đây ?

 A. Cây bàng.

B. Cây lông cu li (còn gọi cây cẩu tích).

C. Cây rau bợ (còn gọi cỏ chữ điền, cỏ bợ, tứ diệp thảo, …).

D. Cây dương xỉ.

Câu 6. Cây rau bợ ăn rất bùi, vị chua chua và hơi tanh… là dược liệu quý trong vị thuốc Đông y. Người ta có thể dùng rau bợ làm thuốc chữa bệnh gì? 

A. Sỏi thận.

B. Cầm máu.

C. Sát trùng vết thương.

D. Viêm họng.

Câu 7. Hãy cho biết có thể nhận ra một cây thuộc dương xỉ nhờ đặc điểm nào của lá? 

A. Lá non cuộn tròn.

B. Lá già có cuống dài.

C. Mặt dưới lá có các đốm nhỏ màu xanh đến nâu đậm.

D. Phần đầu lá già cuộn tròn .

Câu 8. Ở dương xỉ, bào tử sẽ phát triển thành: 

A. Cây dương xỉ con.

B. Hợp tử.

C. Nguyên tản.

D. Túi bào tử

Câu 9. Than đá được hình thành từ: 

A. Những loài quyết cổ đại có thân gỗ lớn khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.

B. Những loài quyết cổ đại có thân cỏ, khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.

C. Những loài quyết cổ đại có thân bò, khi chết bị vùi sâu xuống đất. Do tác dụng của vi khuẩn, sức nóng và sức ép của trái đất mà hình thành than đá.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 10. Vòng cơ có tác dụng gì? 

A. Bảo vệ bào tử.

B. Đẩy bào tử bay ra ngoài.

C. Đẩy bào tử bay ra và bảo vệ bào tử khi túi bào tử chín.

D. Giúp đẩy nhanh quá trình thụ tinh và hình thành cây mới. 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
QA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
NG
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
ML
Xem chi tiết