: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa dưới đây và cho biết biểu đồ đó thuộc môi trường nào?
1/ Trình bày và giải thích những đặc điểm nổi bật về khí hậu châu Phi.
2/ Những khó khăn nào về mặt xã hội ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế của châu Phi.
3/ Hãy giải thích vì sao châu Phi giàu khoáng sản nhưng công nghiệp còn chậm phát triển.
4/ Xác định biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, biểu đồ nào thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
Sự khác nhau về chế độ nhiệt và lượng mưa của môi trường ôn dới hải dương, ôn dới lục địa và địa trung hải?
1. Nêu đặc điểm nổi bật của môi trường nhiệt đới gió mùa.
2. So sánh các điểm khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị.
3. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của vùng hoang mạc.
4. Trình bày nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa.
5. Nguyên nhân của hiện tượng hoang mạc hóa ở thế giới. Hãy nêu biện pháp khắc phục.
6. Giải thích tại sao châu Phi là châu lục có khí hậu nóng và nhiều hoang mạc nhất thế giới.
1. Quan sát các biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của các kiểu môi trường (ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, dịa trung hải). Nêu đặc điểm khí hậu của các kiểu môi trường đó.
2. Để sản xuất khối lượng nông sản lớn có giá trị cao, nền nông nghiệp tiên tiến ở đới ôn hòa đã áp dụng những biện pháp gì?
3. Trình bày đặc điểm nền công nghiệp của đới ôn hòa.
4. Động thực vật ở các môi trường hoang mạc đới lạnh thích nghi với môi trường như thế nào?
5. Nét đặc trưng đô thị hóa ở đới ôn hòa là gì?
6. Trình bày các vấn đề môi trường ở đới ôn hòa.
đặc điểm nào sau đây không phai đặc điểm của đới nóng
A.là nơi có nhiệt độ cao B.có gió tín phong hoạt động quanh năm
C.có giới, thực vật động vật phong phú D.là nơi có dân cư thưa thớt
Qua bảng số liệu dưới đây(nhiệt độ , lượng mưa trung bình năm)
a)hãy xác định địa điểm này thuộc môi trường địa lý nào trên trái đất
b)nhận xét
tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
nhiệt độ | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 25 | 26 | 27 | 27 | 28 | 25 | 25 |
lượng mưa | 45 | 50 | 90 | 135 | 350 | 400 | 220 | 60 | 70 | 170 | 200 | 100 |