CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

TT

Phương trình nhiệt phân \(KClO_3\) như sau:

\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_{_{ }2}\)

a. Tính khối lượng và thể tích khí oxi thu được khi nhiệt phân 73,5g \(KClO_3\)

b. Tính khối lượng ZnO đc tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với 19,5g Zn

CD
15 tháng 11 2018 lúc 19:50

a) n\(KClO_3\)= \(\frac{73,5}{122,5}\) = 0,6 (mol)

Theo PT ta có : n\(O_2\)= \(\frac{3}{2}\)n\(KClO_3\)=\(\frac{3}{2}\) . 0,6 = 0,9 (mol)

m\(O_2\)= 32 . 0,9 = 28,8 (g)

V\(O_2\) = 22,4 . 0,9 = 20,16 (lit)

b) Ta có PT : 2Zn + O2 ------> 2ZnO

Theo PT ta có : nZnO = 2 n\(O_{_{ }2}\) = 2.0,9 = 1,8 (mol)

mZnO = 81 . 1,8 = 145,8(g)

Bình luận (0)
KV
15 tháng 11 2018 lúc 21:55

a) 2KClO3 \(\underrightarrow{to}\) 2KCl + 3O2 (1)

\(n_{KClO_3}=\dfrac{73,5}{122,5}=0,6\left(mol\right)\)

Theo PT1: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=\dfrac{3}{2}\times0,6=0,9\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{O_2}=0,9\times32=28,8\left(g\right)\)

\(V_{O_2}=0,9\times22,4=20,16\left(l\right)\)

b) 2Zn + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2ZnO (2)

\(n_{Zn}=\dfrac{19,5}{65}=0,3\left(mol\right)\)

\(n_{O_2}\left(2\right)=n_{O_2}\left(1\right)=0,9\left(mol\right)\)

Theo PT2: \(n_{Zn}=2n_{O_2}\)

Theo bài: \(n_{Zn}=\dfrac{1}{3}n_{O_2}\)

\(\dfrac{1}{3}< 2\) ⇒ O2

Theo PT: \(n_{ZnO}=n_{Zn}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{ZnO}=0,3\times81=24,3\left(g\right)\)

Bình luận (0)
HM
15 tháng 11 2018 lúc 19:44

\(M_{KClO_3}=122,5g\)

a. Phương trình phản ứng:

\(2KClo_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

2 mol 3 mol

\(\dfrac{73,5}{122,5}=0,6mol\rightarrow x\) mol

x= 0,9 mol x 22,4 lít = 20,16 (lít)

b. \(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\)

Theo phương trình: 2mol 1mol 2 mol

Theo đầu bài: \(\dfrac{19,5}{65}=0,3mol\) 0,9 mol

0,3 mol \(\rightarrow\) x mol

Theo Phương trình phản ứng trên ta nhận thấy số mol \(O_2\) dư, do đó ta phải tính khối lượng ZnO theo số mol Zn.\(m_{Zn}\) = 0,3 x 81 = 24,3(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HD
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HB
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
CH
Xem chi tiết