CTHH: FexOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH: Fe2O3-----> PTK:56.2+16.3=160 DvC
CTHH: FexOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH: Fe2O3-----> PTK:56.2+16.3=160 DvC
Câu 1: a) Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: Fe (III) với O (II); Mg (II) với O (II) b) Xác định khối lượng phân tử của các hợp chất trên. Cho biết Fe = 56 amu; O= 16 amu; Mg = 24 amu Câu 2 a. Thế nào là phân tử? Tại sao khí hiếm không tồn tại ở dạng phân tử? b. Thế nào là hợp chất. Lấy 2 ví dụ về hợp chất. Câu 3: X là hợp chất của S và O, khối lượng phân tử của X là 80 amu. Biết % khối lượng của oxygen trong hợp chất là 60%. Xác định công thức hóa học của hợp chất X. Câu 4: Potassium (kali) rất cần thiết cho cây trồng, đặc biệt quan trọng trong giai đoạn cây trưởng thành, ra hóa, kết trái. Để sử dụng phân Ptasium chloride và Potasium sulfate có công thức hóa học lần lượt là KC1 và K,SO... Người ta muốn sử dụng loại phân bón có hàm lượng K cao hơn thì nên chọn loại phân bón nào? Vì sao? Câu 5: Công thức hóa học của khí Oxygen là O2. Nêu những điều em biết được về tính chất vật lí và vai trò khí Oxygen ?
Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)
A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.
C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.
Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV. B. II, III, V. C. III, V, IV. D. I, II, III.
Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Một oxit tạo bởi 70% khối lượng Fe, phần còn lại là oxi. Xác định công thức phân tử của oxit, biết khối lượng mol phân tử là 160.
(Biết: P = 31; O = 16; Fe = 56)
Làm hộ em câu này với ạ!
Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
A. Li ( I ) và OH ( I )
B. Fe ( III ) và O ( II )
C. S ( IV ) và O ( II )
D. Ca ( II ) và PO4 ( III )
( Biết: Cu= 64 ; S = 32 ; O= 16; Li= 7 ; H=1 ; Fe= 56 ; Ca = 40; P= 31)
biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 lần nguyên tử khối của oxygen.X là nguyên tố nào nào sau đây? Biết O=16; Ca=40; Br=80; Fe=56; Mg=24; N=14
Trong phân tử của 1 oxit sắt chứa 2 loại nguyên tử là oxi và sắt. PTK của oxit này là 232 đvC. Biết nguyên tử của sắt và oxi lần lượt là 56 và 16. Tìm số nguyên tử sắt và số nguyên tử oxi.
Trong phân tử chất A có hai nguyên tố là X và oxi (X có hóa trị III)
a/A là đơn chất hay hợp chất?Vì sao?
b/X là nguyên tố gì biết tỉ lệ khối lượng giữa X và Oxi là 9/8 ?
Cho Mg = 24 ; O = 16 ; Fe = 56 ; S = 32 ; Cu = 64 ; K = 39 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Al = 27
Trong phân tử chất A có hai nguyên tố là X và oxi (X có hóa trị III)
a/A là đơn chất hay hợp chất?Vì sao?
b/X là nguyên tố gì biết tỉ lệ khối lượng giữa X và Oxi là 9/8 ?
Cho Mg = 24 ; O = 16 ; Fe = 56 ; S = 32 ; Cu = 64 ; K = 39 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Al = 27
Hợp chất A có CTHH dạng FeaXb biết a+b=4 trong đó Fe chiếm 34,46% về khối lượng. Tìm CTHH của A
Biết: NTK: Fe= 56, Na= 23, Cl= 35,5 , Na= 23, Ca= 40, N= 14, O=16, S= 32, Cu= 54, Al= 27, Mg= 24, Ba= 137, P= 31 )