Luyện tập tổng hợp

TK

Phân biệt action va activity

TD
26 tháng 6 2018 lúc 15:49

action

NGOẠI ĐỘNG TỪ 1. kiện, thưa kiện. 2. (Tech) tác động, động tác, hành động; tác dụng. DANH TỪ 1. hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm. 2. tác động, tác dụng, ảnh hưởng. 3. sự chiến đấu, trận đánh. 4. việc kiện, sự tố tụng. 5. sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch) 6. động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch. 7. bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy.

activity

DANH TỪ 1. (số nhiều) hoạt động. 2. sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi. 3. phạm vi hoạt động. 4. (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ. 5. (Tech) hoạt tính; hoạt động; phóng xạ tính.
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NL
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
08
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết