Ở một loài thực vật cho rằng mỗi tính trạng do một gen quy định các gen nằm trên các NST thường khác nhau. Khi thực hiện một số phép lai ở loài trên người ta thu được kết quả như sau
Kiểu hình của P Kiểu hình ở F1
Cao,tròn Cao,dài Thấp,tròn Thấp,dài
1. Thân cao,hạt tròn x thấp,hạt tròn 405 135 403 132
2. Thân cao,hạt tròn x thân cao,hạt dài 269 270 91 89
3. Thân cao,hạt tròn x thân thấp,hạt tròn 835 277 0 0
4. Thân cao,hạt tròn x thân thấp,hạt dài 532 0 528 0
5. Thân cao, hạt dài x thân thấp,hạt tròn 221 225 223 222
Hãy biện luận và xác định kiểu gen của P và lập sơ đồ cho mỗi phép lai trên
- xét tỉ lệ cặp tính trạng chiều dài của P ở kết quả 2 ta có :\(\dfrac{cao}{thấp}=\dfrac{269+270}{91+89}\approx\dfrac{3}{1}\)
⇒tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp
- xét tỉ lệ cặp tính trạng hình dạng của P ở kết quả 1 ta có :
\(\dfrac{tròn}{dài}=\dfrac{405+403}{135+132}\approx\dfrac{3}{1}\)
⇒tính trạng hạt tròn trội hoàn toàn so với tính trạng hạt dài
quy ước :
A:cao
a:thấp
B:tròn
b:dài
1. F1 có tỉ lệ KH \(\dfrac{tròn}{dài}\approx\dfrac{3}{1}\)
⇒P: Bb \(\times\) Bb
\(\dfrac{cao}{thấp}\approx\dfrac{1}{1}\)⇒P:Aa\(\times\)aa
vậy P: AaBb \(\times\) aaBb
sơ đồ lai:
P: AaBb(cao,tròn) \(\times\) aaBb(thấp,tròn)
Gp: AB Ab aB ab aB ab
F1 tỉ lệ KG: 1AaBB:1Aabb:1aaBB:1aabb:2AaBb:2aaBb
tỉ lệ KH: 3cao ,tròn:3 thấp,tròn:1 cao,dài :1 thấp,dài
2. F1 có tỉ lệ KH \(\dfrac{tròn}{dài}\approx\dfrac{1}{1}\)
⇒P: Bb \(\times\)bb
\(\dfrac{cao}{thấp}\approx\dfrac{3}{1}\)
⇒P : Aa \(\times\) Aa
vậy P: AaBb \(\times\) Aabb
sơ đồ lai:
P: AaBb(cao,tròn) \(\times\) Aabb(cao,dài)
Gp: AB Ab aB ab Ab ab
F1 tỉ lệ KG: 1AABb:1AAbb:1aaBb:1aabb:2AaBb:2Aabb
tỉ lệ KH: 3cao ,tròn:1 thấp,tròn:3 cao,dài :1 thấp,dài
3.thân cao \(\times\)thân thấp được F1 100%thân cao
⇒P: AA\(\times\) aa
\(\dfrac{tròn}{dài}\approx\dfrac{3}{1}\)
⇒⇒P: Bb \(\times\) Bb
vậy P: AABb \(\times\)aaBb
sơ đồ lai:
P: AABb(cao,tròn) \(\times\) aaBb(thấp,tròn)
Gp: AB Ab aB ab
F1 tỉ lệ KG: 1AaBB:2AaBb:1Aabb
tỉ lệ KH: 3cao,tròn: 1 cao,dài
4.thân cao \(\times\)thân thấp được F1\(\dfrac{cao}{thấp}\approx\dfrac{1}{1}\)
⇒P:Aa\(\times\)aa
hạt tròn\(\times\)hạt dài được F1 100%hạt tròn
⇒P:BB\(\times\)bb
vậy P:AaBB \(\times\) aabb
sơ đồ lai:
P: AaBB(cao,tròn) \(\times\) aabb(thấp,dài)
Gp: AB aB ab
F1 tỉ lệ KG: 1AaBb:1aaBb
tỉ lệ KH: 1cao,tròn: 1 thấp ,tròn
5.thân cao \(\times\)thân thấp được F1\(\dfrac{cao}{thấp}\approx\dfrac{1}{1}\)
⇒P:Aa\(\times\)aa
hạt tròn\(\times\)hạt dài được F1 \(\dfrac{tròn}{dài}\approx\dfrac{1}{1}\)
⇒P: Bb \(\times\) bb
vậy P: AaBb(cao,tròn) \(\times\) aabb(thấp,dài)
Gp: AB Ab aB ab ab
F1 tỉ lệ KG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
tỉ lệ KH : 1 cao,tròn:1cao,dài:1 thấp,tròn:1 thấp ,dài