a) Kì giữa GPI: 2n NST kép -> Có 78 NST kép
b) Kì sau GPI: 2n NST kép -> Có 78 NST kép
c) Kì giữa GPII: 2n NST đơn -> Có 78 NST đơn
a) Kì giữa GPI: 2n NST kép -> Có 78 NST kép
b) Kì sau GPI: 2n NST kép -> Có 78 NST kép
c) Kì giữa GPII: 2n NST đơn -> Có 78 NST đơn
Tế bào của một loài sinh vật có bộ NST AaBbDDXY
a) Gọi tên, giới tính của loài.
b) Viết tên các NST ở phân bào:
- Nguyên phân: Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối
- Giảm phân I: đầu I, giữa I, sau I, cuối I
- Giảm phân II: đầu II, giữa II, sau II, cuối II
Bài 1: Một tế bào có bộ NST được kí hiệu như sau AaBb
a) Tế bào trên là tế bao0f đơn bộ hay lưỡng bôi? Giải thích ?
b) Nếu ở kì sau của giảm phân II sợi tơ vô sắc bị đứt thì số tế bào con được tạo thành có số lượng NSt như thế nào ?
c) Nếu ở kì sau của giảm phân II, do tác nhân đột biến làm thoi phân bào ko hình thành thị bộ NST của các tế bào con có số lượng và kí hiệu như thế nào ?
Bài 2: Quá trình giảm phân của một số tế bào ở thực vật đã làm xuất hiện 120 thoi phân bào và đòi hỏi môi trường cung cấp 960 NST. Hãy xác định
a) Số tế bào tham gia giảm phân
b) Số NST có trong các tế bào con tạo thành
Bài 3: Trong các tế bào con được tạo ra trong quá trình giảm phân có 2560 chuối polinuclêotit. Ở kì giữa của giảm phân II, người ta đếm được trong mỗi tế bào có chứa 32 cromatit. Hãy xác định
a) Số tế bào đã tham gia vào quá trình giảm phân
b) Số thoi phân bào hình thành trong quá trình giảm phân
c) Số NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân
Ở kì nào của giảm phân, các NST kép tiếp hợp và có thể bắt chéo, sau đó tách rời nhau? A. Kì đầu giảm phân I B. Kì giữa giảm phân II C. Kì sau giảm phân I D. Kì cuối giảm phân II
Có 4 tế bào gà nguyên phân 6 lần
a, Số NST cần cung cấp
b, Số NST kép ở kì giữa lần NP thứ 3
c, Số NST đơn ở kì sau lần nguyên phân cuối cùng
Bài 3: Trong các tế bào con được tạo ra trong quá trình giảm phân có 2560 chuối polinuclêotit. Ở kì giữa của giảm phân II, người ta đếm được trong mỗi tế bào có chứa 32 cromatit. Hãy xác định
a) Số tế bào đã tham gia vào quá trình giảm phân
b) Số thoi phân bào hình thành trong quá trình giảm phân
c) Số NST đơn môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân
cà chua có bộ NST lưỡng bội 2n=24. Hợp tử của loài trải qua quá trình giảm phân .Hãy cho biết có bao nhiêu NST đơn và NST kép có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình giảm phân?
tính số nhiễm sắc thể qua các kì của quá trình nguyên phân , giảm phân của tế bào ruồi giấm ( 2n=8)
Bài 2: Ở một loài động vật có 2n = 10 NST - Kì cuối II a, Nhóm tế bào thứ nhất của loài mang 400 NST đơn đang phân ly về cục của tế bào - Các tế bào của nhóm đang ở kì nào? Quá trình phân bào nào? hai - So ợng tế bào của nhóm là bao nhiêu? b. Nhóm tế bào thứ hai của loài mang 300NST kép dạng xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. - Các tế bào của nhóm đang ở kỳ nào? Quá trình phân bảo nào? - Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiều? (Biết rằng sự phân chia diễn ra vào kì cuối)
Kết quả của quá trình Giảm phân là hình thành nên: *
Hai tế bào con mang bộ NST n
Hai tế bào con mang bộ NST n kép
Hai tế bào con mang bộ NST 2n
Giao tử
Ở kì giữa của quá trình giảm phân 2, các NST kép xếp thành mấy hàng ở mặt phẳng xích đạo? *
1
2
3
4
Hiện tượng xảy ra ở giảm phân nhưng không có trong nguyên phân *
Nhân đôi NST
Phân li đồng đều về 2 cực của tế bào
Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
Co xoắn cực đại
Ở kì giữa của quá trình giảm phân 1, các NST kép xếp thành mấy hàng ở mặt phẳng xích đạo? *
1
2
3
4
Kết quả kì cuối của giảm phân II các NST nằm gọn trong nhân với số lượng *
2n đơn
n đơn
n kép
2n kép
Trạng thái của NST ở kì cuối của quá trình nguyên phân như thế nào? *
Đóng xoắn cực đại
Bắt đầu đóng xoắn
Dãn xoắn
Bắt đầu tháo xoắn
Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là: *
Lưỡng bội ở trạng thái đơn
Lưỡng bội ở trạng thái kép
Đơn bội ở trạng thái đơn
Đơn bội ở trạng thái kép