Bài 4. Lai hai cặp tính trạng

H24

Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng ; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn ; 299 cây quả đỏ, bầu dục ; 301 cây quả vàng, tròn ; 103 cây quả vàng, bầu dục.

Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau :

a) P : AABB × aabb

b) P : Aabb × aaBb

c) P : AaBB × AABb

d) P : AAbb × aaBB

giai chi tiet va bien luan nhu 1 bai hoan chinh cho minh nhe . chieu nop ui....

PL
18 tháng 9 2018 lúc 14:24

+ A: quả đỏ, a: quả vàng

B: quả tròn, b: quả bầu dục

+ Xét F2 có:

- đỏ : vàng = 3 : 1

- tròn : bầu dục = 3 : 1

- Xét chung: (đỏ : vàng) (tròn : bầu dục) = (3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1 giống kết quả bài cho

\(\rightarrow\) quy luật phân li độc lập của menđen

+ F2 thu được 16 tổ hợp = 4 . 4

\(\rightarrow\) mỗi bên F1 cho 4 loại giao tử

\(\rightarrow\) F1 có KG là AaBb

\(\rightarrow\) P: quả đỏ, bầu dục x quả vàng, tròn

KG của P là: quả đỏ, bầu dục AAbb, quả vàng, tròn: aaBB

P: AAbb x aaBB

Bình luận (0)
TP
18 tháng 9 2018 lúc 13:30

P: Đỏ, bầu dục x Vàng, tròn
F1: Đỏ, tròn
=> đỏ, tròn: trội
Vàng, bầu dục: lặn
- Ta có sơ đồ lai:
- VÌ tỉ lệ 9:3:3:1 ( bạn thử chia các loại của F2 cho 100, bạn sẽ đựoc các số gần bằng 9; 3; 1)
9:3:3:1 = (3:1)^2 ( cho bạn dễ hiểu nè: (3+1) x (3+1) = 9 + 3 + 3 + 1. Bạn thay dấu "+" = dấu ":" là được 9:3:3:1)
- Vì (3:1)^2 là tỉ lệ phân li kiều hình ở F2 nên số cặp gen dị hợp ở F1 là 2.( Bạn xem trong bảng ở trang 48 - SGK Sinh nâng cao 12 sẽ rõ)
-Mà F1 là Đỏ, tròn và có 2 cặp gen dị hợp. nghĩa là cặp gen dị hợp đỏ: Aa, cặp gen dị hợp tròn: Bb
Hợp là đỏ, tròn là: AaBb
- Bạn thấy tỉ lệ (3:1)^2 là theo quy luật phân li độc lập của Men-đen đúng không? Quy luật là "lai 2 cặp bố mẹ THUẦN CHỦNG, khác nhau về 2 hay nhiều cặp tính trạng..."
- Nên kiểu gen: P(thuần chủng): AAbb x aaBB

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
PK
Xem chi tiết
DG
Xem chi tiết
WR
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
KV
Xem chi tiết
AH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết