Việt Nam ký ngày 26-1-1990 và phê chuẩn ngày 20-2-1990 (theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐNN của Hội đồng Nhà nước ngày 20-2-1990).
Việt Nam là nước đầu tiên ở Châu Á và là nước thứ 2 trên thế giới phê chuẩn Công ước quốc tế về Quyền trẻ em (sau nước Ga Na).
Hiện nay đã có 191/193 quốc gia đã phê chuẩn (còn 2 quốc gia là Mỹ và Suzan)
Venezuela nha ! #Quốc giaThời gian tham giaChính thể trước đây
1. Afghanistan19/11/1946 2. Ai Cập24/10/1945 Cộng hòa Ả Rập Thống nhất3. Albania14/12/1955 4. Algérie8/10/1962 5. Andorra28/7/1993 6. Angola1/12/1976 7. Antigua và Barbuda11/11/1981 8. Ả Rập Xê Út24/10/1945 9. Argentina24/10/1945 10. Áo14/12/1955 11. Armenia2/3/1992 Liên Xô12. Azerbaijan2/3/1992 Liên Xô13. Ấn Độ30/10/1945 14. Bahamas18/9/1973 15. Bahrain21/9/1971 16. Ba Lan24/10/1945 17. Bangladesh19/7/1974 18. Barbados9/12/1966 19. Belarus24/10/1945 Liên Xô20. Bỉ27/12/1945 21. Belize25/9/1981 22. Bénin20/9/1960 23. Bhutan21/9/1971 24. Bolivia14/11/1945 25. Bosna và Hercegovina22/5/1992 Nam Tư26. Botswana17/10/1966 27. Bờ Biển Ngà20/9/1960 28. Bồ Đào Nha14/12/1955 29. Brasil24/10/1945 30. Brunei Darussalam21/9/1984 31. Bulgaria14/12/1955 32. Burkina Faso20/9/1960 33. Burundi18/9/1962Ruanda-Urundi34. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất9/12/1971 35. Campuchia14/12/1955 36. Cameroon20/9/1960 37. Canada9/11/1945 38. Cabo Verde16/9/1975 39. Cộng hòa Trung Phi20/9/1960 40. Tchad20/9/1960 41. Chile24/10/1945 42. Colombia5/11/1945 43. Comoros12/11/1975 44. Congo20/9/1960 45. Costa Rica2/11/1945 46. Croatia22/5/1992 Nam Tư47. Cuba24/10/1945 48. CHDCND Triều Tiên17/9/1991 49. Cộng hòa Dân chủ Congo20/9/1960 50. Đan Mạch24/10/1945 51. Djibouti20/9/1977 52. Dominica18/12/1978 53. Cộng hòa Dominica24/10/1945 54. Đông Timor27/9/2002 55. Đức18/9/1973 Tây Đức & Đông Đức56. Ecuador21/12/1945 57. El Salvador24/10/1945 58. Guinea Xích Đạo12/11/1968 59. Eritrea28/5/1993Ethiopia60. Estonia17/9/1991 Liên Xô61. Ethiopia13/11/1945 62. Fiji13/10/1970 63. Gabon20/9/1960 64. Gambia[note 1]21/9/1965 65. Gruzia31/7/1992 Liên Xô66. Ghana8/3/1957 67. Grenada17/9/1974 68. Guatemala21/11/1945 69. Guinée12/12/1958 70. Guiné-Bissau17/9/1974 71. Guyana20/9/1966 72. Haiti24/10/1945 73. Hà Lan10/12/1945 74. Hàn Quốc17/9/1991 75. Hoa Kỳ24/10/1945 76. Honduras17/12/1945 77. Hy Lạp25/10/1945 78. Hungary14/12/1955 79. Iceland19/11/1946 80. Indonesia28/9/1950 81. Iran24/10/1945 82. Iraq21/12/1945 83. Ireland14/12/1955 84. Israel11/5/1949 85. Ý14/12/1955 86. Jamaica18/9/1962 87. Jordan14/12/1955 88. Kazakhstan2/3/1992 Liên Xô89. Kenya16/12/1963 90. Kiribati14/9/1999 91. Kuwait14/5/1963 92. Kyrgyzstan2/3/1992 Liên Xô93. Lào14/12/1955 94. Latvia17/9/1991 Liên Xô95. Liban24/10/1945 96. Lesotho17/10/1966 97. Liberia2/11/1945 98. Libya14/12/1955 99. Liechtenstein18/9/1990 100. Litva17/9/1991 Liên Xô101. Luxembourg24/10/1945 102. Madagascar20/9/1960 103. Malawi1/12/1964 104. Malaysia17/9/1957 Liên bang Malaya105.