Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

NV

Nung một hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thu được 58 gam hai oxit và 26.88 lít CO2 điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng của mỗi hỗn hợp ban đầu ?

NK
6 tháng 5 2017 lúc 15:07

\(CaCO_3\left(a\right)-t->CaO\left(a\right)+CO_2\left(a\right)\)

\(MgCO_3\left(b\right)-t^o->MgO\left(b\right)+CO_2\left(b\right)\)

Gọi a, b lần lượt là số mol của CaCO3, MgCO3 có trong hỗn hợp ban đầu.

Hai oxit thu được là \(\left\{{}\begin{matrix}CaO:a\left(mol\right)\\MgO:b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Theo đề, thu được 58 gam hai oxit

\(\Rightarrow56a+40b=58\)\(\left(I\right)\)

\(n_{CO_2}=\dfrac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\)

Theo PTHH : \(\sum n_{CO_2}=\left(a+b\right)\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow a+b=1,2\)\(\left(II\right)\)

Từ (I) và (II) ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}56a+40b=58\\a+b=1,2\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,625\\b=0,575\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=62,5\left(g\right)\)

\(m_{MgCO_3}=48,3\left(g\right)\)

Bình luận (0)
DH
8 tháng 5 2017 lúc 14:09

\(CaCO_3\left(a\right)\underrightarrow{t^o}CaO\left(a\right)+CO_2\left(a\right)\)

\(MgCO_3\left(b\right)\underrightarrow{t^o}MgO\left(b\right)+CO_2\left(b\right)\)

Gọi a, b lần lượt là số mol của \(CaCO_3\)\(MgCO_3\) có trong chất hỗn hợp ban đầu.

Hai oxit thu được là \(\left\{{}\begin{matrix}CaO:a\left(mol\right)\\MgO:b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Theo bài ra ta có:

56a+40b=58(1) (do thu được 58 gam hai oxit)

\(n_{CO_2}=\dfrac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\)

Theo phương trình hoá học:

\(\Sigma n_{CO_2}=\left(a+b\right)\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow a+b=1,2\left(2\right)\)

Từ (1) và (2) ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}56a+40b=58\\a+b=1,2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,625\\b=0,575\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=62,5\left(g\right)\)

\(m_{MgCO_3}=48,3\left(g\right)\)

Chúc bạn học tốt nha!!!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PL
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
PK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LK
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
HM
Xem chi tiết
GP
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết