d) cả a và b
tk mk na, thanks nhiều
d) cả a và b
tk mk na, thanks nhiều
Theo em, bữa ăn nào sau đây là bữa ăn dinh dưỡng hợp lí nhất?
A. Cơm, canh bầu, rau muống xào, dưa hấu
B. Cơm, canh rau ngót, thịt heo kho, cánh gà chiên nước mắm
C. Cơm, canh chua cá lóc, tôm rang, đậu que xào
D. Cơm, canh chua cá, cá kho tiêu, tôm rang
vitamin D có trong loại thực phẩm nào?
a) rau, củ
b) bí đỏ, ánh nắng mặt trời
c) thịt heo, thịt gà
d) các loại quả
nêu các nguyên tắc xây dựng thực đơn .Hãy hoàn chỉnh thưc đơn sau bằng định lượng thực phẩm cần chuẩn bị
Thực đơn cho bữa ăn hằng ngày (dùng cho 4 người )
1 Rau muống luộc 2 thịt kho 3 nước chấm 4 cơm
Thực đơn nào sau đây gồm toàn món ăn được chế biến có sử dụng nhiệt
A. Rau luộc thịt kho dưa muối
B. Canh cải tôm rang rau xào
C. Nộm rau muống canh cải nấu tôm trứng rán
D. Thịt rang rau luộc cà muối
Bài 1. Xác định phương pháp chế biến phù hợp với các loại thực phầm sau: cá thu, thịt lợn, thịt bò, tôm, rau cải cúc, mướp, bí xanh, mướp đắng, rau dền, đu đủ, cà rốt, su su, khoai tây,...
VD: cá thu: chiên, kho, nấu,...
Bài 2. Từ những thực phẩm này, hãy thay thế thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm bảo dinh dưỡng: cá thu, thịt lợn, thịt bò, tôm, rau cải cúc, mướp, bí xanh, mướp đắng, rau dền, đu đủ, cà rốt, su su, khoai tây, trứng vịt, sữa, dầu đậu nành,ghẹ, ...
VD: cá thu có thể thay thế bằng thịt lợn hoặc tôm,...
Hút chân không là phương pháp thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm nào ?
A. thịt lợn
B. trứng
C. một số loại rau, củ
D. xương bò
( cíu mk zới )
Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:
A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.
Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:
A. rửa tay sạch trước khi ăn.
B. vệ sinh nhà bếp.
C. nấu chín thực phẩm.
D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.
Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:
A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.
Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:
A. Gạo. B. Bơ.
C. Hoa quả. D. Khoai lang.
Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:
A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ
C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.
Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:
A. nhiễm độc thực phẩm
B. nhiễm trùng thực phẩm
C. ngộ độc thức ăn
D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn
Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:
A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC
Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:
A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:
A. muối. B. đường.
C. dầu mỡ. D. thịt.
Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC
em hãy kể tên các chất có trong các thực phẩm sau đây: khoai lang, bánh quy, thịt gà, tôm, sữa đậu nành, rau cải, dầu ăn, mỡ heo, sữa bò tươi, có lóc.
nhanh giùm tớ nhá
Em hãy cho biết cách bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món thịt luộc và rau luộc