nFe2O3= 24/160= 0,15(mol)
PTHH: 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 +3 H2O
nFe(OH)3= 2. 0,15=0,3(mol)
=>x=mFe(OH)3= 107.0,3= 32,1(g)
=>x=32,1(g)
nFe2O3= 24/160= 0,15(mol)
PTHH: 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 +3 H2O
nFe(OH)3= 2. 0,15=0,3(mol)
=>x=mFe(OH)3= 107.0,3= 32,1(g)
=>x=32,1(g)
Hòa tan hoàn toàn 24g hh Al và Mg bằng 1 lượng dd HCl vừa đủ. Thêm một lượng NaOH dư vài dd sau pứ thấy xuất hiện 1 lượng kết tủa. Lọc lấy kết tủa rửa sạch rồi nung đến nhiệt độ cao đến khối lượng ko đổi thu đc 4g một chất rắn. Xác định thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh ban đầu
Nung a gam 1 một hiddroxit của kim loại R trong ko khí đến khối lượng ko đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần, đồng thời thu đc 1 oxit kim loại. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên bằng 330 ml dd H2SO4 1M thu đc dung dịch X.Cho X td vs dd Ba(OH)2 dư sau khi pư hoàn toàn thu đc m gam kết tủa.Tính a,m, biết lượng axit đã lấy dư 10% so vs lượng cần thiết để pư vs oxit
Giúp e vs: câu 1: đốt chady hoàn toàn 1 sợi dây đồng nặng 4g trog kk. Để nguội chất rắn thu đc rồi hòa tan vào dd HCL lấy dư ,đc dd X.cho dd NaOH dư vào dd X thu đc kết tủa Y.lọc tách ròi đem nung nóng kết tủaY đến m ko đổi thu đc chất rắn Z. Viết PT. Tish m chất rắn Z, biết hiệu suất của quá trình là 90%.Câu 2: cho 4,6g Na tác dụng vs H2O, sau pứ thu đc 100g ddA. Dùng 50g ddA tác dụng vs 30g ddCuSO4 16% thu đc kết tủa B và dd C. Tính C% các chất có trog dd A,C. Lọc kết tủa B, rửa sạch đem nug đến m không đổi thu đc chất rắn X. Dẫn luồng khí H2 thu đc ở trên qua X ở nhiệt độ cao. Tìm lượng X tham gia pứ với H2
a) Cần hoà tan 213g P2O5 vào bao nhiêu gam nước để đc dd H3PO4 49%
b) Nung hỗn hợp X gồm CaCO3 và CaSO3 tới pứ hoàn toàn thu đc chất rắn Y có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của X. Thành phần % khối lượng CaCO3 trong X
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
1. Cho 6,44 gam hh Q (gồm Mg và Fe) vào 500 ml dd AgNO3 pM. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu đc chất rắn A nặng 24,36 gam và dd B. Cho dd NaOH (dư) td vs dd B , lọc kết tủa rồi đem nung ngoài ko khí đến khối lượng ko đổi, thu đc 7,0 gam chất rắn. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong Q và tính p
2. Thực hiện các thí nghiệm sau :
+TN1: Cho m gam Al2(SO4)3 td vs 160 ml dd Ba(OH)2 2M thu đc 2,2564a g kết tủa
+TN2: Cho m gam Al2(SO4)3 td vs 190 ml dd Ba(OH)2 2M thu đc 2a g kết tủa
Tính m biết các pư xảy ra hoàn toàn
mn help mk voi nha cam on
cho 4 g hh gồm Fe, FeO,fe2O3,Fe3O4 hòa tan vừa hết trong20,44g HCL25%,thu được 0,672 lít H2(dktc)và dd D. cho F tác dụng với Ba(oh)2 dư ,lọc bỏ kết tủa tọa thành và nung nóng trong không khí đên khối lượng (ko đổi thì thu đc m gam chất rắn .xác định m (fe ko phản ứng với muối sắt 3)
2 cho a gam Fe hòa tan vào dd HCl (TNghiệm1) sau khi cô cạn dd thì thu đc 3,1 g chất rắn . nếu cho a gam Fe và b gam Mg (TNghiem 2 ) cho vào cùng lượng Hcl như trên , sau phản ứng thu đc 44tam ml H2 (dktc) . tính CM dd HCl đã dùng
Hòa tan 115,3 gam hh gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500 ml dd H2SO4 loãng thì thu đc dd A và chất rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc)
Đun cạn dd A thu đc 12,2 gam muối khan
Mặt khác đem nung chất rắn B đến khối lượng ko đổi thì thu đc 11,2 lít CO2 (đktc) và chất rắn C
a)Tính CM của dd H2SO4
b) Tính khối lượng của chất rắn B
c) Tìm R biết số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3
Nung 6,02g hỗn hợp X gồm Zn(oh)2 và fe(oh)3 đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng hỗn hợp giảm 1,17g và thu được chất rắn Y a. Xác định thành phần % khối lượng mỗi Hidroxit có trong hỗn hợp. b. Cần mấy ml dd HCl 14,6% ( D=1,15g/ml) vừa đủ để hoà tan hết lượng Y trên