Chúc các giáo viên và quản lý 20-11 vui vẻ
Happy Teacher's Day
I wish my teacher have a good healthy and always successful in life.
Chúc các giáo viên và quản lý 20-11 vui vẻ
Happy Teacher's Day
I wish my teacher have a good healthy and always successful in life.
viết một bức thư cho bạn của bạn về 1 ngày lễ nào đó bằng tiếng anh.
giúp mik với ạ mik cảm ơn nhiều ạ
1. I used (smoke) ___________ 20 cigarettes a day, but he has given up (smoke) _____.
2. Stop (argue) __________________ and start (work) ___________________.
3. Did you remember (turn) __________ off the lights when (go) _________________ out.
4. I remember (meet) ___________________ you before.
5. You’ll be able (do) ___________________ yourself when you are older.
6. We began (talk) ________________ about next year’s holiday two weeks ago.
7. I finished (read) _________________ the book and went to bed.
8. You seem (know) ____________ this area well. – Yes, I am used (live) __________.
9. I am looking forward to (see) _________________ good response from your company.
10. I hate (look after) _________________ a crying child.
She always practices (score) ____________ by (shoot) ___________ some
viết thành câu hoàn chỉnh
1. tonight's concert/ begin/ 8:00/ and/ not eat/ until/ 11:00
2. may/ i/ come/ home/ earlier
3. can/ i/ have/ look/ your magazine?
4. we/ have/ plenty/ time. our plane/ not take/ until/ 9:00
Write correct sentences, using the cues given
1. Although / scouting / mainly / boys / there / be / organizations / similar / the BSA / girls / join.
viết đoạn văn bằng tiếng anh với chủ đề bạn thích trò chơi nào bao gồm các nội dung sau:
-đó là trò chơi j ( eg: cầu lông )
-chơi vs ai
-tại sao lại thích chơi ( tác dụng của trò chơi này )
=> Ai biết làm thì giúp mik vs
II. em hãy cho 4 dạng thức của động từ nguyên thể rồi đặt câu với từ đó ở thì hiện tại hoàn thành :
1. go ............ ................... ........................... .......................
2. write ................... ..................... .................... .....................
3. serve ............ ................... ........................... .......................
4. run ............ ................... ........................... .......................
5. cry ............ ................... ........................... .......................
6. know ............ ................... ........................... .......................
7. speak ............ ................... ........................... .......................
8. buy ............ ................... ........................... .......................
9. lie ............ ................... ........................... .......................
10. stop ............ ................... ........................... .......................
Giúp em viết lại câu vs ạ:
Nam keeps playing football in the street.
-> Nam is___________________________