Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

TT

nhận biết các chất rắn

a, BaO,MgO,CuO,P2O5

b,Cuo,Mgo,Na2O,P2O5

MN
24 tháng 8 2021 lúc 20:32

a. 

Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử : 

Cho quỳ tím ẩm lần lượt vào các mẫu thử : 

- Hóa xanh : BaO 

- Hóa đỏ : P2O5

- Không HT : MgO , CuO (1) 

Dẫn hơi H2 qua chất rắn nung nóng ở (1) : 

- Chất rắn màu đen hóa đỏ : CuO 

- Không HT : MgO 

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)

Bình luận (0)
ND
24 tháng 8 2021 lúc 20:33

a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.

Bảng nhận biết:

 BaOMgOCuOP2O5
NướcTanKhông tanKhông tantan
Qùy tím vào các dung dịch (rắn tan)Hóa xanh  Hóa đỏ
Khí H2, toĐã nhận biếtKhông hiện tượngXuất hiện rắn màu đỏ, có hơi nước bám thành ống nghiệmĐã nhận biết

 

PTHH: BaO + H2O -> Ba(OH)2

P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

CuO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Cu (đỏ) + H2O

 

Bình luận (0)
MN
24 tháng 8 2021 lúc 20:33

b. 

Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử : 

Cho quỳ tím ẩm lần lượt vào các mẫu thử : 

- Hóa xanh : Na2

- Hóa đỏ : P2O5

- Không HT : MgO , CuO (1) 

Dẫn hơi H2 qua chất rắn nung nóng ở (1) : 

- Chất rắn màu đen hóa đỏ : CuO 

- Không HT : MgO 

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
MB
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
AL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết