Tính khối lượng theo u và nguyên tử khối của Cu, biết khối lượng của 1 nguyên tử Cu là 1,6605.10-25 kg.
1. Viết kí hiệu nguyên tử X (theo đúng tên nguyên tố) trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử X có 15e và 16n.
b) Nguyên tử X có tổng số hạt proton và nơtron là 35, hiệu số hạt nơtron và proton là 1.
c) Nguyên tử X có số hạt ở vỏ là 15 và số hạt ở nhân là 31.
d) Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 19+ và số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt.
e) Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 58. Biết rằng số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 4.
f) Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
g) Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện.
h) Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 180. Tỉ số giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện là 37:53.
2. Trong một nguyên tử, tổng số hạt: proton, nơtron và electron
là 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng thêm một.
a) Hãy cho biết số proton có trong nguyên tử.
b) Hãy cho biết số khối của hạt nhân.
c.) Hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố nào?
3. Viết kí hiệu nguyên tử X trong các trường hợp sau đây:
a) Tổng số hạt trong nguyên tử X là 10.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử X là 13.
4. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 21. Viết ký hiệu nguyên tử đầy đủ của R.
5. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 34 và có số khối nhỏ hơn 24. Hãy viết ký hiệu đầy đủ của nguyên tử X.
Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là: 35Cl(75,77%) và 37Cl(24,23%)
a, Tính số nguyên tử của từng đồng vị trong 8,96l khí Clo(đktc) và nguyên tử khối trung bình của Clo
b, Tính phần trăm về khối lượng của 35Clo có trong FeCl3. Cho Fe=56
Phát biểu nào sau đây sai? A.Nguyên tử trung hoà về điện B.Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé nhưng lại có khối lượng rất lớn C..Nguyên tử cí cấu tạo rỗng D.Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử
Trong tự nhiên nguyên tố Mg có 3 đồng vị, trong đó đồng vị ²⁴Mg (78,6%) và ²⁶Mg (11,3%). Tìm số khối lượng của đồng vị còn lại biết rằng nguyên tử khối trung bình là 24,327
Câu9: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p.n,e bằng 18. Số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Tính Số khối của nguyên tử X và viết kí hiệu nguyên tử X.
Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79.91. Brom có 2 đồng vị, trong đó đồng vị ⁷⁹Br chiếm 54.5% số nguyên tử. a) Tính nguyên tử khối của đồng vị còn lại b) Tính % khối lượng của đồng vị ⁷⁹Br có trong phân tử HBrO4
Nguyên tử của 1 nguyên tố có số hạt mang điện = 16/9 số hạt không mang điện. Số hạt ở nhân nhiều hơn số hạt ở vỏ 9 hạt. Số khối A của nguyên tử trên là
viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố Mg có số p là 12, số n là 12 A có số e là 8 và số hạt không mang điện là 8 X có số khối là 23 và số n là 12 B có nguyên tử khối 14, số e là 17