Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

NT

Nêu từ ngữ tả vẻ đẹp bên ngoài của con người

TP
20 tháng 8 2016 lúc 9:51

đẹp,xinh,tươi,xinh đẹp,xinh xắn,xinh tươi,khôi ngô,rạng rỡ,tươi tắn,kháu khỉnh,cân đối,rực rỡ

Bình luận (0)
VH
20 tháng 8 2016 lúc 12:03

xinh đẹp, dễ thương, to lớn, cân đối, khôi ngô, duyên dáng, thanh tú, lộng lẫy, rực rỡ, tươi tắn, xinh tươi, xinh xắn, chất phác, mảnh dẻ, cường tráng, hấp dẫn, đẹp trái, mảnh khảnh

Bình luận (0)
TT
20 tháng 8 2016 lúc 10:25

đầy đặn,nhỏ nhắn, xinh xắn,đáng yêu,

Bình luận (0)
NM
20 tháng 8 2016 lúc 10:35

Những từ ngữ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, duyên dáng, khôi ngô, thanh tú, tuyệt mĩ...

Bình luận (0)
TP
22 tháng 9 2016 lúc 17:09

cũng được

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
GL
Xem chi tiết
DQ
Xem chi tiết