Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 1 cầu chì 1 ổ điện 2 công tắc 3 cực điều khiển độc lập hai bóng đèn sợi đốt
Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện chiếu sáng gồm một cầu chì một ổ điện một công tắc hai cực điều khiển độc lập một bóng đèn sợi đốt
cho thiết bị là 1 cầu chì , 2 công tắc 2 cực bóng đèn sợi đốt và 1 bóng đèn huỳnh quang . vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp và nêu quy trình vẽ
mọi người giúp em vs ak em cần gấp lắm . em cảm ơn nhiều
Vẽ sơ đồ nguyên lí của một trong các mạch điện sau đây: -gồm 1 cầu chì,1 công tắc 2 cực,1 bóng đèn,1 ampe kế -gồm 1 cầu chì,1 ổ điện,1 công tắc 2 cực,1 bóng đèn
Vẽ sơ đồ nguyên lí một mạch điện gồm các phần tử sau: 1 cầu chì, 3 công tắc , 2 bóng đèn huỳnh quang , 1 bóng đèn sợi đốt , 1 quạt trần , 1 ổ cắm
2)Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì ?
3)Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu này dùng để làm gì?
4)Hãy nêu đác hình chiếu của các khối đa diện
5)Hãy nêu đác hình chiếu của các khối tròn xoay
GIÚP MK NHA MAI THI RỒI
nêu đặc điểm và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.
B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.
C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.
D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 3: Công dụng của thước lá là
A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm
B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.
C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.
D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.
Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là
A. Bu lông. B. Bánh răng. C. Khung xe đạp. D. Đai ốc.
Câu 5: Cô caáu bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:
A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.
B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.
C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.
B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.
Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm
A. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.
B. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.
C. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.
D. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.
Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:
A. baøn laø ñieän. B. quaït ñieän. C. boùng ñeøn sôïi ñoát. D. maùy xay sinh toá.
Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
B. Chiều cao, chiều dài của sản phẩm D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
câu 1:nêu vai trò bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất ? câu 2:hình chiếu là gì ? có những loại hình chiếu nào ? nêu vị trí của các hình chiếu ? câu 3: nêu hình chiếu của khối đa diện khối trụ tròng xoay? câu 4:nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết? câu 5:nêu quy ước bản vẽ ren? câu 6:nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản,bản vẽ nhà? câu 7:vật liệu cơ khí gồm những loại nào nêu đặc điểm và công đụng? câu 8:thế nào là chi tiết máy?chi tiết máy có mấy loại chi tiết
4 Nêu trình tự đọc các bản vẽ kĩ thuật. Nêu khái niệm, công dụng, kí hiệu của hình cắt