Đề kiểm tra học kì I - Địa lí lớp 7

ND

Nêu một số đô thị trên thế giới

TL
6 tháng 10 2019 lúc 9:35

Hà Nội, Xin-ga-po

Bình luận (0)
TT
6 tháng 10 2019 lúc 9:53

Xếp hạng Siêu đô thị Quốc gia Châu lục Dân số Tăng hàng năm

1 Tokyo Nhật Bản Nhật Bản Châu Á 34,000,000 0.60%
2 Seoul Hàn Quốc Hàn Quốc Châu Á 24,200,000 1.40%
3 Mexico City México México Bắc Mỹ 23,400,000 2.00%
4 Delhi Ấn Độ Ấn Độ Châu Á 23,200,000 4.60%
5 Mumbai (Bombay) Ấn Độ Ấn Độ Châu Á 22,800,000 2.90%
6 New York City Hoa Kỳ USA Bắc Mỹ 22,200,000 0.30%
7 São Paulo Brasil Brasil Nam Mỹ 20,900,000 1.40%
8 Manila [14] Philippines Philippines Châu Á 19,600,000 2.50%
9 Thượng Hải Trung Quốc Trung Quốc Châu Á 18,400,000 2.20%
10 Los Angeles Hoa Kỳ USA Bắc Mỹ 17,900,000 1.10%
11 Osaka Nhật Bản Nhật Bản Châu Á 16,800,000 0.15%
12 Kolkata Ấn Độ Ấn Độ Châu Á 16,300,000 2.00%
13 Karachi Pakistan Pakistan Châu Á 16,200,000 4.90%
14 Jakarta Indonesia Indonesia Châu Á 15,400,000 2.00%
15 Cairo Ai Cập Ai Cập Châu Phi 15,200,000 2.60%
16 Moskva Nga Nga Châu Âu 13,600,000 0.20%
16 Bắc Kinh Trung Quốc Trung Quốc Châu Á 13,600,000 2.70%
16 Dhaka Bangladesh Bangladesh Châu Á 13,600,000 4.10%
17 Buenos Aires Argentina Argentina Nam Mỹ 13,300,000 1.00%
18 Istanbul Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ Châu Âu & Châu Á 12,800,000 2.80%
19 Tehran Iran Iran Châu Á 12,800,000 2.60%
20 Rio de Janeiro Brasil Brasil Nam Mỹ 12,600,000 1.00%
21 London Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh Quốc Châu Âu 12,400,000 0.70%
22 Lagos Nigeria Nigeria Châu Phi 11,800,000 3.20
Bình luận (0)
VT
6 tháng 10 2019 lúc 10:11

Danh sách 12 tỉnh thành vừa có tốc độ đô thị hóa cao và vừa có dân số thành thị cao nhất nước

01 Thành phố Hồ Chí Minh 7.052.750 80,45 19 quận của thành phố
02 Thành phố Hà Nội 5.465.400 69,70 12 quận của thành phố và thị xã Sơn Tây
03 Tỉnh Bình Dương 1.430.898 74,10 TP. Thủ Dầu Một và 4 thị xã Dĩ An, Thuận An, Bến Cát, Tân Uyên
04 Thành phố Hải Phòng 908.726 60,60 7 quận của thành phố
05 Thành phố Đà Nẵng 1.252.010 84,11 6 quận của thành phố
06 Thành phố Cần Thơ 1.005.445 70,75 5 quận của thành phố
07 Tỉnh Quảng Ninh 801.761 61,56 4 thành phố và 2 thị xã trực thuộc tỉnh Quảng Ninh
08 Tỉnh Thừa Thiên - Huế 626.700 50,30 Tp. Huế, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thị trấn Thuận An
09 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 687.925 50,11 Tp. Vũng Tàu, Tp. Bà Rịa và thị xã Phú Mỹ
10 Tỉnh Khánh Hòa 625.176 44,54 Tp. Nha Trang, Tp. Cam Ranh, TX. Ninh Hòa và 2 thị trấn Diên Khánh, Vạn Giã
11 Tỉnh Lâm Đồng 598.255 42,61 Tp. Đà Lạt, Tp. Bảo Lộc và thị trấn Liên Nghĩa
12 Tỉnh Bình Thuận 525.659 41,20 Tp. Phan Thiết, TX. La Gi và thị trấn Phan Rí Cửa

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MT
Xem chi tiết
VN
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
HB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
HB
Xem chi tiết