Đặc điểm | Thủy tức | Sứa | ||
Hình dáng | Trụ nhỏ | Hình dù | ||
Vị trí tua miệng | Ở trên | Ở dưới | ||
Tầng keo | mỏng | Dày | ||
Khoang miệng | Rộng | Hẹp | ||
Di chuyển | Kiểu sâu đo,lộn đầu | Bơi bằng dù | ||
Lối sống | Cá thể | Cá thể |
Chúc bạn học tốt!
Đặc điểm | Thủy tức | Sứa | ||
Hình dáng | Trụ nhỏ | Hình dù | ||
Vị trí tua miệng | Ở trên | Ở dưới | ||
Tầng keo | mỏng | Dày | ||
Khoang miệng | Rộng | Hẹp | ||
Di chuyển | Kiểu sâu đo,lộn đầu | Bơi bằng dù | ||
Lối sống | Cá thể | Cá thể |
Chúc bạn học tốt!
Nêu đặc điểm cấu tạo di chuyển dinh dưỡng sinh sản của thủy tức và san hô
Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo,dinh dưỡng,các cách sinh sản của thủy tức
lm ak,mNêu đặc điểm sinh sản ,dinh dưỡng của sứa,hải quỳ,thủy tức,san hô.Mk đang cầnọi người nếu ai bt trả lời sớm cho e vs ak^^.E cảm ơn ak
1. So sánh hai đại diện giữa sữa và san hô ,Thủy tức với san hô về hình dạng, cấu tạo ,lối sống, di chuyển, sinh sản
2. Giải thích đặc điểm của sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do ,san hô thích nghi với lối sống bám
dinh dưỡng của trùng kiết lị và trùng sốt rét❓
và hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh❗
và sinh sản của thúy tức❔
và di chuyển của sứa❕
và tập tính và thời gian hoạt động của nhện❓
và có phần cơ thể của dáp xác❗
và Tại sao lớp sâu bọ phải qua lột xác nhiều lần mới trưởng thành❔
và đặc điểm của lớp sâu bọ❕
tìm loài đồng vật của ngành ruột khoang khác sgk -đặc điểm -lối sống -sinh sản -cấu tạo -dinh dưỡng -cách chuyển
-cách di chuyển của động vật ngành ruột khoang
-hình dạng hệ thần kinh của ruột khoang (Thủy tức)
-Nhận biết đặc điểm cấu tạo của sứa
-đặc điểm chung của ngành ruột khoang
III. Ngành ruột khoang:
1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:
A. Cua B. Tôm ở nhờ C. Sứa D. Ốc
2. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:
A. Sống bám B. Sống bơi lội C. Ruột dạng túi D. Ruột phân nhánh
3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?
A. Ruột khoang. B. Giun dẹp C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh
4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?
A. 1 lớp . B. 4 lớp. C. 3 lớp . D. 2 lớp.
5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:
A. Hai lớp tế bào B.Nhiều lớp tế bào C. Có vỏ đá vôi D. Một lớp tế bào
6. Ruột khoang bao gồm các động vật:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ B. Hải quỳ, sứa, mực
C. Thuỷ tức, san hô, sun D. San hô, cá, mực, hải quỳ
7. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:
A. Ruột dạng thẳng B. Ruột dạng túi
C. Ruột phân nhánh D. Chưa có ruột
8. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:
A. Cấu tạo đa bào. B. Cấu tạo đơn bào. C. Sống trong nước. D. Sống thành tập đoàn.
9. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:
A. Tách đôi cơ thể. B. Tái sinh. C. Mọc chồi. D. Tái sinh và mọc chồi .
10. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;
A. Tự vệ và bắt mồi B. Tấn công kẻ thù C. Đưa thức ăn vào miệng D. Tiêu
nêu đặc điểm, cấu tạo, dinh dưỡng, lối sống của 4 ngành ruột khoang đã học.