Nêu đặc điểm cấu tạo di chuyển dinh dưỡng sinh sản của thủy tức và sứa
Em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo,dinh dưỡng,các cách sinh sản của thủy tức
1. So sánh hai đại diện giữa sữa và san hô ,Thủy tức với san hô về hình dạng, cấu tạo ,lối sống, di chuyển, sinh sản
2. Giải thích đặc điểm của sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do ,san hô thích nghi với lối sống bám
lm ak,mNêu đặc điểm sinh sản ,dinh dưỡng của sứa,hải quỳ,thủy tức,san hô.Mk đang cầnọi người nếu ai bt trả lời sớm cho e vs ak^^.E cảm ơn ak
tìm loài đồng vật của ngành ruột khoang khác sgk -đặc điểm -lối sống -sinh sản -cấu tạo -dinh dưỡng -cách chuyển
MONG MN GIÚP MIK MÔN SINH AK, ĐIỂM KÉM KG HÀ, BẠN NÀO LÀM ĐC MIK CHO 5* Ạ ^^
CÂU HỎI ?
Câu 1:Cành san hô bộ phận nào ng ta lấy làm đồ để trang trí và vai trò của các ngành ruột khoang?
Câu 2:Đặc điểm chung của nghành ruột khoang:
STT | Đại diện, đặc điểm | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
1 | Kiểu đối xứng | |||
2 | Cách di chuyển | |||
3 | Cách dinh dưỡng | |||
4 | Cách tự vệ | |||
5 | Số lớp tế bào của thành cơ thể | |||
6 | Kiểu ruột | |||
7 | Số đơn độc hay tập đoàn |
Câu 3:-So sánh đặc điểm của sứa vs thuỷ tức, và nêu cấu tạo, lối sống của hải quỳ
Câu 4:-San hô có lợi hay có hại? Biển nước ta có giàu san hô kg?So sánh rồi chỉ ra những đặc điểm chung về cấu tạo của ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do?
CHÚC MN TRẢ LỜI VUI VẺ Ạ VÀ GOOD LUCK
III. Ngành ruột khoang:
1. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:
A. Cua B. Tôm ở nhờ C. Sứa D. Ốc
2. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:
A. Sống bám B. Sống bơi lội C. Ruột dạng túi D. Ruột phân nhánh
3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc điểm của ngành ĐV nào?
A. Ruột khoang. B. Giun dẹp C. Giun đốt D. Động vật nguyên sinh
4. Thành cơ thể thủy tức gồm mấy lớp tế bào?
A. 1 lớp . B. 4 lớp. C. 3 lớp . D. 2 lớp.
5. Cấu tạo cơ thể hải quỳ có:
A. Hai lớp tế bào B.Nhiều lớp tế bào C. Có vỏ đá vôi D. Một lớp tế bào
6. Ruột khoang bao gồm các động vật:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ B. Hải quỳ, sứa, mực
C. Thuỷ tức, san hô, sun D. San hô, cá, mực, hải quỳ
7. Các động vật thuộc ngành Ruột khoang có đặc điểm đặc trưng:
A. Ruột dạng thẳng B. Ruột dạng túi
C. Ruột phân nhánh D. Chưa có ruột
8. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:
A. Cấu tạo đa bào. B. Cấu tạo đơn bào. C. Sống trong nước. D. Sống thành tập đoàn.
9. Hình thức sinh sản giống nhau giữa thủy tức với san hô là:
A. Tách đôi cơ thể. B. Tái sinh. C. Mọc chồi. D. Tái sinh và mọc chồi .
10. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng ;
A. Tự vệ và bắt mồi B. Tấn công kẻ thù C. Đưa thức ăn vào miệng D. Tiêu
so sánh đặc điểm dinh dưỡng giữa san hô và thủy tức
So sánh sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi