Bài 51. Nấm

TD

Nấm giống và khác tảo điểm nào ?

BT
23 tháng 4 2017 lúc 18:50

+ Giống nhau:

– Đều đã hình thành các cơ thể đa bào, các tế bào cấu tạo tảo và nấm đều đã có nhân hoàn chỉnh.

– Đều có thể có cấu tạo dạng sợi như tảo xoắn, nấm mốc trắng, nấm rơm.

– Đều có thể sinh sản vô tính bằng bào tử như: tảo tiểu cầu, nấm mốc trắng, nấm rơm.

+ Khác nhau: Khác nhau giữa nấm và tảo

Nấm

Tảo

– Sông ở môi trường đất, bám trên cơ thể động vật, thực vật hoặc sống trên các nguồn chất hữu cơ khác.

– Sống trong môi trường nước.

– Trong tế bào không chứa chất diệp lục nên không tự chế tạo được chất hữu cơ.

-Tế bào chứa chất diệp lục nên tự chế tạo được chất hữu cơ.

– Sống dị dưỡng : hoại sinh hay kí sinh.

– Sống tự dưỡng

Bình luận (0)
VM
23 tháng 4 2017 lúc 17:43

+ Giống nhau:

- Đều đã hình thành các cơ thể đa bào, các tế bào cấu tạo tảo và nấm đều đã có nhân hoàn chỉnh.

- Đều có thể có cấu tạo dạng sợi như tảo xoắn, nấm mốc trắng, nấm rơm.

- Đều có thể sinh sản vô tính bằng bào tử như: tảo tiểu cầu, nấm mốc trắng, nấm rơm.

+ Khác nhau: Khác nhau giữa nấm và tảo

Nấm

Tảo

- Sông ở môi trường đất, bám trên cơ thể động vật, thực vật hoặc sống trên các nguồn chất hữu cơ khác.

- Sống trong môi trường nước.

- Trong tế bào không chứa chất diệp lục nên không tự chế tạo được chất hữu cơ.

-Tế bào chứa chất diệp lục nên tự chế tạo được chất hữu cơ.

- Sống dị dưỡng : hoại sinh hay kí sinh.

- Sống tự dưỡng


Bình luận (0)
DT
28 tháng 4 2017 lúc 9:52

* Giống:
+ Đều có kiểu sống tự dưỡng.
+ Có khả năng cảm ứng chậm.
+ không di chuyển.
* Khác:
- Nấm:
+ Không có diệp lục để quang hợp.
+ Sinh sản bằng bảo tử.
+ Đời sống trên cạn.
+ Sống ký sinh hoặc hoại sinh (dị dưỡng).
+ Tế bào có thành kitin
- Tảo:
+ Có diệp lục để quang hợp
+ Sinh sản hữu tính (không chính thức)
+ Đời sống dưới nước.(đa số)
+ Chỉ có thể sống bằng tự dưỡng.
+ Tế bào chưa có thành xenlulô cũng như kitin.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LC
Xem chi tiết
OH
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết