Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm của Menđen

NT

Một phân tử ADN dài 0,51mm.Biết 1 mm=107 Ao .Xác định:

a) Tổng số nu của gen?

b) Số lượng từng loại nu của phân tử, Biết A chiếm 35%?

c)Số nu môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 5 lần?

d)Một đột biến xảy ra là mất 3 cặp nu và 7 liên kết H. Tính số lượng mỗi loại nu của gen sau đột biến?

Nếu gen sau đột biến nhân đôi 3 lần thì môi trường cung cấp giảm đi bao nhiêu cặp nu mỗi loại?

Giúp với ạ.

TT
17 tháng 12 2018 lúc 20:34

chiều dài của phân tử ADN là

lADN=0,51 . 107 =5100000(Ao)

số nu của gen là :

Ngen=\(\dfrac{5100000.2}{3,4}\) =3000000(nu)

ta có : %A+%G=50% mà %A=%T=35%

\(\Rightarrow\) %G=%X =15%

số nu từng loại trong phân tử là

A=T=35% .3000000=1050000(nu)

G=X= 15% . 3000000=450000(nu)

c) số nu môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 5 lần là:

Ncung cấp=NADN . (25-1)=3000000.31

=93000000(nu)

d) ta thấy :A liên kết với T bằng 2 liên kết H,G liên kết với X bằng 3 liên kết H

\(\Rightarrow\) xảy ra đột biến sẽ mất 2 cặp A-T và 1 cặp G-X

số lượng mỗi loại nu của gen sau đột biến là :

Ađb=Tđb=1050000-2=1049998(nu)

Gđb=Xđb = 450000-1=449999(nu)

nếu gen sau đột biến nhân đôi 3 lần thì môi trường cung cấp sẽ giẩm đi số nu là :

Ncung cấp giảm=Ncung cấp ban đầu -N cc sau đb

= 93000000- 3000000 .(23-1)

=72000000(nu)

Bình luận (0)
TT
17 tháng 12 2018 lúc 21:22

hình như 1mm=104Ao

nên bài ở dưới bỏ 3 số 0 đi nhé

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AD
Xem chi tiết
SP
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
QD
Xem chi tiết
SB
Xem chi tiết
MY
Xem chi tiết