0,51 \(\mu m\) = 5100 Å.
N = 3000 nu, Nmt = N(21-1) = 3000 nu.
0,51 \(\mu m\) = 5100 Å.
N = 3000 nu, Nmt = N(21-1) = 3000 nu.
Một phân tử ADN có 6000 nucleotit loại Timin và 9000 nucleotit loại Xitozin. Khi ADN này nhân đôi thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nucleotit tự do?
Giúp e giải gấp ạ
đề:một gen nhân đôi 3 lần đã cần môi trường cung cấp 3150 nucleotit lọai A và 7350 nucleotit loại G theo lí thuyết gen có bao nhiêu nucleotit loại X.
Một gen có 3600 nucleotit trong đó có 900 nu G vậy khi nhân đôi 3 môi trường sẽ cung cấp tổng số nu các loại là ? A 28800 B 25200 C 31500 D 6300
Cho hai gen thực hiện nhân đôi một số lần trong môi trường chứa N14 đã tạo ra 128 mạch polinucleotit, hai mạch ban đầu của gen chứa N15
a.Tính số lần nhân đôi của gen
b.Biết số liên kết hidro của gen là 3900, trong đó nu loại X chiếm 30%. Tính số nu mỗi lại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi.
c.Tính số phân tử ADN chứa hoàn toàn N15.
d.Sau khi tạo thành các gen con, tiếp tục cho các gen con nhân đôi 2 lần liên tiếp trong môi trường N15. Tính số phân tử ADN chứa cả N15 và N14.
Nếu ADN đó có tổng số nuclêôtit là 2400 nuclêôtit thì quá trình nhân đôi đó cần nhiên liệu của môi trường là bao nhiêu nuclêôtit tự do?
Một gen có 15% Guanin nhân đôi 2 lần và đã nhận của môi trường 126p ađenin.Khối lượng của gen mới trên bằng bao nhiêu
cho 4 gen có chiều dài 0,51 um và tỉ lệ từng loại nucleotit của các gen đều bằng nhau
-trên một mạch của gen thứ 1 có các nucleotit A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1;2;3;4
- trên một mạch của gen thứ 2 có A = 100 nuc , G=400 nuc
-trên một mạch của gen thứ 3 có A =200 nuc ,, G= 500 nuc
- trên một mạch của gen thứ 4 có A= 250 , G=550 nuc
Hỏi số lượng từng loại nucleotit trên từng mạch của gen là bao nhiêu ?
một gen có chiều dài 0 255 micromet mạch một có T=450 G=30 X=60 tính số lượng và tỉ lệ từng loại ở mối mạch của ADN