bạn nên viết về thì trước rồi các từ loại , mệnh đề ........
bạn nên viết về thì trước rồi các từ loại , mệnh đề ........
Khi đi thi HSG tiếng anh làm phần ngữ pháp mãi mới được 1 điểm mà phần nghe điểm cao quá nên mình thường bị mất điểm ở bài nghe rất nhiều . Các bạn ơi , có bạn nào có bí quyết để nghe tiếng anh tốt không , chỉ mình với , mình xin cảm ơn nhiều nha !
Mọi người ơi, mình mới sử dụng web thì đang khá là bí cách chọn, điền đáp án làm bài kiểm tra ạ. Mình ghi đáp án ra giấy rồi so kết quả sau khi hoàn thành hay sao vậy?
Giải giúp em câu 3,4 với ạ, mng người ghi hết đề ra rồi giải giúp em nha vì có mấy chữ tiếng Anh em không nhìn rõ.
Mọi người ơi giúp mình với ạ. Mình cảm ơn rất nhiều 😭
Các cậu ghi đáp án rồi giả thích giúp mình nha. Mình cảm ơn ạ!
SECTION B. Phonetics (1.0 pt) Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (1.0 pt)
Question 9. A. occurred B. destroyed C. appeared D. disappointed
Question 10. A. meaning B. Easter C. earthquake D. creature
Question 11. A. snowstorm B. knowledge C. show D. know
Question 12. A. thank B. thought C. although D. thin
SECTION C. Grammar and Vocabulary (3.0 pts) Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: Nam looks much today than yesterday.
A. good B. well C. the best D. better
Question 14: It rained heavily in Bac Giang last night
A. did it B. wasn't it C. didn't it D. was it
Question 15: She arrived four o'clock the afternoon.
A. at/on B. in/in C.at/in D. on/in
Question 16: Tuan is sick today, he won't go to school.
A. SO B. because C. as D. so that
Question 17: Ann "Would you like to have dinner with me?" - Jane: “
A. Yes, I'd love to B. Yes, so do I C. I'm very happy D. Yes, I am
Question 18: According to the weather it will be raining tonight.
A. prediction B. information C. announcement D. forecast
Question 19: Traffic rules _ _by all people.
A. must be obeyed B. must obey C. must obeyed D. must have obeyed
Question 20: If you want to take a space trip, you must be in excellent condition.
A. physics B. physically C. physical D. Physic
Question 21: He was made for two hours.
A. to wait B. wait C. waiting D. waited
Question 22. I wish my summer holiday longer.
A. will be B. is c. has been D. were
Question 23: We touch since we school three years ago
A. lost/ have left B. have lost/ leave c. have lost/ left D. were losing had left
Question 24: Many countries have had plans to recycle waste paper to
money A. share B. keep C. save D. waste
Mọi người ơi giúp mình nhanh với ạ, mình cần rất gấp, 5h chiều nay là hạn rồi mọi người giúp mình với ạ 🙏
Dịch thành tiếng anh giùm mình với, mai mình nộp rồi, 9 rưỡi mình lên nha!
Muốn học tốt tiếng anh 8, cần phải tra nhiều từ vựng trong các từ điển anh việt. Việc học trong từ điển giúp ta thuộc nhiều từ vựng, học được nhiều từ mới hơn. Còn việc đọc sách thì giúp ta có kiến thức để làm những câu hỏi tiếng anh, giúp ta có kỹ năng giao tiếp tốt hơn. Tập nghe, nói, đọc và luyện viết thật nhiều để làm bài tốt hơn nữa. Lên mạng thì giúp ta tra những thứ mà ta không biết, những thông tin mà ta không biết sẽ được giải đáp.
Các bạn giúp mình với 9 rưỡi mình lên chép nhé! các bạn dịch nhanh giùm với mình tick đúng hết!
Mọi người ơi!!
Có ai có đề thi nói Tiếng Anh 8 thì cho mình xin đề nha!!!
Thanks all trước ạ <3
MỌI NGƯỜI CHỈ CẦN GIÚP MÌNH NHẬN BIẾT CÁC THÌ CỦA MỖI CÂU THÔI Ạ ĐƯỢC KHÔNG Ạ. MÌNH CẢM ƠN NHIỀU Ạ 1. In over the world, there (be) _______ only 14 mountains that (reach) _______above 8,000 meters. 2. He sometimes (come) __________ to see his parents. 3. When I (come) __________, she (leave) __________for DaLat ten minutes ago. 4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so. 5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job. 6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week. 7. I knew that this road (be) __________ too narrow. 8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class. 9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) ____at the airport, Mary (wait) ____ for me. 10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live)__________ on this earth for 55 years. 11. The traffic was very heavy. By the time I (get) ____to Mary’s party, everyone already (arrive) ___. 12. I will graduate in June. I (see) ____you in July. By the time I (see) _____ you, I (graduate)_____. 13. I (visit) __________ my uncle’s home regularly when I (be) __________ a child. 14. That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet? 15. David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set. 16. You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year. 17. We never (meet) __________ him. We don’t know what he (look) __________ like. 18. The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow. 19. On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before. 20. When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________. 21. It (rain) __________ hard. We can’t do anything until it (stop) __________ 22. Last night we (watch) __________TV when the power (fail) __________. 23. That evening we (stay) _____up to talk about the town where he (live) _______for some years. 24. I (sit) __________down for a rest while the shoes (repair) __________. 25. Half way to the office Paul (turn) _____round and (go) ____back home because he (forget) ______to turn the gas off. 26. London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here. 27. While we (talk) ______on the phone the children (start) ____fighting and (break) ______a window. 28. He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) __________ in his life. 29. You know she (stand) __________looking at that picture for the last twenty minutes. 30. I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job. 31. When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin. 32. When I (meet) __________ him, he (work) __________as a waiter for a year. 33. After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters. 34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling. 35. I think Jim (be) __________ out of town.