Bởi vì không thể kích được vào link bên trên của em, nên cô nghĩ em nên kẻ lại bảng để các bạn dễ dạng giúp đỡ nhé
Chúc em học tốt!
Bởi vì không thể kích được vào link bên trên của em, nên cô nghĩ em nên kẻ lại bảng để các bạn dễ dạng giúp đỡ nhé
Chúc em học tốt!
Dựa vào bảng 36.3:
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.
Căn cứ vào bảng 36.1, hãy tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng này.
Cho bảng sau:
Sản lượng thủy sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước ( nghìn tấn )
Vùng/ năm | 2010 | 2014 | 2018 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 2999.1 | 3604.8 | 4347.0 |
Cả nước | 5142.7 | 6333.1 | 7769.1 |
a. Em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước từ năm 2010 đến năm 2018
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét
Dựa vào bảng 36.2 và kiến thức đã học, cho biết vì sao ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2011
Vùng Tiêu chí |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Cả nước |
Diện tích (nghìn ha) |
4.093,9 |
7.665,4 |
Sản lượng ( nghìn tấn) |
23.269,5 |
42.398,5 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2011.
b. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2011(%)
Vùng Tiêu chí |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Cả nước |
Diện tích |
53,5 |
100,0 |
Sản lượng |
54,9 |
100,0 |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2011.
b. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
Cho bảng số liệu: Sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Vùng | 1995 | 2000 | 2010 | 2017 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 819,2 | 1169,1 | 2999,1 | 4361,2 |
Cả nước | 1584,4 | 2250,5 | 5142,7 | 7768,5 |
a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2017?
b. Đưa ra một số giải pháp khắc phục những khó khăn do thiên nhiên mang lại ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
Cho bảng số liệu sau :
Sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi và tôm nuôi
ở Đồng bằng Sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2014
(Đơn vị : nghìn tấn)
Sản lượng | Cá biển khai thác | Cá nuôi | Tôm nuôi |
Đồng bằng sông Cửu Long | 735,8 | 1761,2 |
493,3 |
Đồng bằng sông Hồng | 98,5 | 374,7 | 11,1 |
Cả nước | 1970,2 | 2458,8 | 615,2 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%)
- So sánh tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi giữa Đồng bằng sông Cửu Long với Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2014
- Giải thích nguyên nhân
Hãy vẽ biểu đồ biểu thị % diện tích và sản lượng lúa của ĐB SCL so với cả nước . Nêu nhận xét !
Vùng | Đồng bằng Sông Cửu Long | Cả nước |
Tiêu chí | ||
Diện tích ( Nghìn ha) | 3834,8 | 7504,3 |
Sản lượng ( triệu tấn ) | 17,7 | 34,4 |