1. How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? (Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?)
=> 5.1 hours
2. What did they do in their leisure time? (Họ làm gì trong thời gian rảnh?)
=> They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.
3. What were the three most common activities? (Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)
=> Watching TV, socialising and communicating, using the computer.
2. Complete the table with information ... (Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
Tên hoạt độngĐộng từ
relaxing (thư giãn) | relax |
thingking (suy nghĩ) | think |
using (sử dụng) | use |
doing (làm) | do |
watching (xem) | watch |
reading (đọc) | read |
socialising (giao lưu) | socialise |
communicating (giao tiếp) |
communicat |
4. How much time do you spend ... (Mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí? Ba hoạt động giải trí nào bạn làm nhiêu nhât? Chia sẻ ý kiên của bạn với một bạn học.)
Gợi ý:
- I usually spend 2 hours a day doing leisure activities. I often listen to music, watch TV or play volleyball. I also like to travel with my family at the weekend and on summer vacation. If I had more money, I would go shopping regularly.
or - I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax...
Pronunciation
5. Complete the words under the pictures ... (Hoàn thành những từ dưới những bức tranh với /br/ hoặc /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.)
1. apricot (quả đào) | 2. bridge (cây cầu) |
3. bracelet (vòng đeo tay) | 4. bread (bánh mì) |
4. princes (công chúa) | 6. president (tổng thống) |
7. present (món quà) | 8. broccoli (bông cải xanh) |