3. Grammar.
a. Viết công thức, cách sử dụng của các loại động từ chỉ sở thích, sự ghét theo sau bởi động từ
có “to” hoặc đuôi “ing”. Cho ví dụ.
b. Viết công thức, cho ví dụ các loại câu so sánh hơn kém của tính từ và trạng từ.
c. Liệt kê các từ để hỏi, viết công thức với câu hỏi có từ để hỏi và lấy ví dụ.
d. Nêu cách dùng các mạo từ: a, an, the và cho ví dụ.
Đổi câu : She makes a shirt sang câu bị động và ghi thêm thì QKTD,HTHT, TLĐ,TLG, Modal Verb ( cũng nghĩa câu đó và chuyển sang câu bị động )
lấy ví dụ cho cấu trúc sau:Đảo ngữ
by no means+trợ động từ+s+v
Tìm mỗi loại từ láy. Mỗi loại lấy 10 ví dụ KHÔNG PHẢI LÁY BỘ PHẬN HAY LÁY TOÀN BỘ ĐÂU NHA
3.Công thức,ví dụ với các động từ theo sau bởi Gerund/To infinitive
4. Công thức,ví dụ với so sánh của ADJ/ADV
5. Công thức,ví dụ của mạo từ ‘’a/an/zero article’’
6. Công thức , cách dùng, ví dụ của ‘’should/shouldn’t/have to/may/might’’
7.Công thức,ví dụ của câu đơn , câu phức , câu ghép.
8.Công thức,cách dung , ví dụ của câu điều kiện loại 1,câu điều kiện loại 2
9.Công thức , ví dụ câu trực tiếp , câu gián tiếp
những động từ theo sau à ving hay to vo/
so sánh bằng và so sánh ko bằng (cấu trúc,ví dụ)
so sánh hơn vs tính từ ngắn,so sánh hơn vs tính từ dài(cấu trúc,ví dụ)
động từ khiến khuyết dùng để khuyên ai,yêu cầu ai,làm gì (cấu trúc,ví dụ)
- Viết công thức và dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn , thì hiện tại hoàn thành . So sánh thì QKĐ và thì HTHT
Mọi người cho mình hỏi cách phân biệt will + V, be going to + v và be + V-ing với ạ. Mình cảm ơn.
Bài 6: Đọc ví dụ và viết các câu gián tiếp ở thì hiện tại cho các câu dưới đây. Ví dụ: “I am waiting for you”→ Mary says to Peter she is waiting for him. ‘I am asking your help’. 1. Mary says to Peter ________________________________ 2. Paul says to Jenny ________________________________ 3. I say to you ________________________________ 4. You say to me ________________________________ 5. Jane says to the boys ________________________________ ‘We bought you some books yesterday’ 6. They say to us ________________________________ 7. Sarah says to the children ________________________________ 8. Mary says to Peter ________________________________ 9. You say to me ________________________________ 10. I say to you ________________________________