CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

QT
Làm 1. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. a. Tính số hạt mỗi lại của nguyên tử X b. Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyên tử X c. Tính nguyên tử khối của X, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC d. Tính khối lượng bằng gam của X, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là 1,9926.1023 gam và C= 12 đvC 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 chất bột màu trắng sau đây: Al2O3 , P2O5 , Al, Na2O. Viết các phương trình hóa học? 3. Hãy điều chế 3 oxit, 2 axit, và 2 muối từ các hoá chất: Cu, nước, không khí và lưu huỳnh. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 4. Cho 43,7 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra 15,68 lít khí H2 (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. b. Tính khối lượng sắt sinh ra khi cho toàn bộ khí H2 thu được ở trên tác dụng hoàn toàn với 46,4 gam Fe3O4. c. Hoà tan a gam Al và b gam Zn vào dung dịch axit H2SO4 dư thu được những thể tích khí H2 bằng nhau. Tính tỉ lệ a : b. 5. Để đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất B chứa các nguyên tố C, H, O cần dùng 6,72 lít O2, thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2 : 3. Tìm CTPT của B. Biết 1 gam B ở đktc chiếm thể tích 0.487 lít. 6. Cho 8,12 gam một oxit của kim loại M vào ống sứ nung nóng rồi cho một dòng khí CO đi chậm qua ống để khử hoàn toàn lượng oxit trên thành kim loại. Khí được tạo thành trong phản ứng đó đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thấy tạo thành 27,58 gam kết tủa trắng. Cho toàn bộ lượng kim loại vừa thu được ở trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,352 lít khí hidro (đktc). Xác định kim loại M và công thức oxit của kim loại trên. 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A cần vừa đủ 5,88 lit không khí, sau phản ứng thu được 0,77 gam CO2, 2,24 gam SO2 và 4,704 lit N2(đktc). Biết O2 chiếm 20% thể tích không khí. Lập CTHH của A.

Các câu hỏi tương tự
QT
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết
HQ
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
HB
Xem chi tiết
CM
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết