Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
1 gen có A= 480 nu và G= 30% số nu của gen. Đột biến làm giảm 3 liên kết hiđro. Cho biết đột biến xảy ra ở 1 cặp nu.
A/ Tính số nu mỗi loại của gen bình thường và gen đột biến.
B/ Tính chiều dài của gen bình thường.
Giả sử, một gen bình thường có số nuclêôtit loại A là 365, số nuclêôtit loại G là 270. Sau khi xảy ra đột biến thì số nuclêôtit loại A còn 364, loại G vẫn giữ nguyên.
a : xác định chiều dài của gen sau khi đột biến. Gen này bị đột biến ở dạng nào
b: khi gen này bị đột biến có thể xảy ra những biến đổi gì tiếp theo ở cơ thể sinh vật.
1, Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là bn?
2, Một gen có A=100; R=500 gen đột biến có A= 401; R=500. hÃY xác định đột biến xảy ra trong gen đó?
mn giúp mjk vs....mjk cảm ơn
Gen cấu trúc B có 150 chu kì xoắn. Mạch 1 của gen có A = 2T = 3G = 4X. gen B sao mã, môi trường nội bào cung cấp 1800 U.
a. Tính số nucleotit mỗi loại của gen B và của phân tử mARN do gen B tổng hợp.
b. Gen B đột biến thành gen b, đột biến này liên quan tới 1 cặp nucleotit. Tính số nucleotit mỗi loại của gen b và em hãy phân biệt phân tử protein do gen B với gen b tổng hợp.
Gen A có chiều dài 153 nm và có 1169 liên kết hidro bị đột biến thành gen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất tạo ra các gen con, tất cả các gen con này tiếp tục nhân đôi lần thứ 2. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nu loại A và 1617 nu loại G. Xác định dạng đột biến xảy ra với gen A.
Một gen dài 5100 A , có A chiếm 18% tổng số nucleotit của gen. Do một dạng đột biến gen bị giảm 6 liên kết H. Xác định dạng đột biến và số Nucleotit mỗi loại trong gen sau đột biến.
Gen B có A=300 nuleotit chiếm 10% tổng số nucleotit của gen.
a) Tính T,G,X,G,l, số liên kết H của gen A.
b) Xảy ra đột biến khiến gen B chuyển thành b , gen đột biến ít hơn gen ban đầu 3 cặp Nucleotit loại G-X. Tính số nucleotit mỗi loại của gen sau đột biến. So sánh chiều dài của gen b so với gen B
một đoạn phân tử adn ở sinh vật nhân thực (gen A) dài 5100 Ao,có số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen .gen A bị đột biến 1 số cặp Nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 2 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không thay đổi
A.tính số lượng từng loại Nu của gen A và gen a
B. tính số lượng liên kết hiđrô trong gen A và gen a
Câu 1 Xác định số NST qua các kì của quá trình phân bào nguyên phân ?
Câu 2 Nêu tính đa dạng và đặc thù của ADN ?
Câu 3 Thế nào là đột biến Gen ? các dạng đột biến Gen ?
Câu 4 Cơ chế phát sinh thể dị bội
Câu 5 Di chuyền học con người ( Phả Hệ )