Yếu tố Hán Việt | Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
Gian1 (lừa dối, xảo trá) | gian xảo, gian dối, gian trá, gian ô, gian dâm |
Gian2 (giữa, khoảng giữa) | nhất gian |
Gian3 (khó khăn, vất vả) | gian hiểm, gian khổ |
Yếu tố Hán Việt | Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
Gian1 (lừa dối, xảo trá) | gian xảo, gian dối, gian trá, gian ô, gian dâm |
Gian2 (giữa, khoảng giữa) | nhất gian |
Gian3 (khó khăn, vất vả) | gian hiểm, gian khổ |
Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu.
a. Giải nghĩa mỗi yếu tố
b. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó (mỗi yếu tố tìm ít nhất hai từ)
Xếp các từ ngữ sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó:
a. nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính
b. thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy
c. giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão.
Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt một câu với mỗi thành ngữ:
a. vô tiền khoáng hậu
b. dĩ hòa vi quý
c. đồng sàng dị mộng
d. chúng khẩu đồng từ
e. độc nhất vô nhị