KMnO4 : kali pemanganat
KMnO4 thường được gọi là thuốc tím
KMnO4 : kali pemanganat
KMnO4 thường được gọi là thuốc tím
Cân bằng
K2MnO4+HCl --> MNCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng
K2MnO4+HCl --> MNCl2 + Cl2 + H2O
2. O2 + …. ---- > Al2O3
3. KMnO4 ->K2MnO4 + MnO2 + .................
4. ............... --- > KCl + O2
5. PbO + ........... ---> Pb + H2O
6. Al + HCl --> AlCl3 + ……….
7. ......... + H2SO4 --- > ZnSO4 + H2
8. S + O2 .......
9. P2O5 + ........ ----- > H3PO4
10. ....... + H2O ----- > Ca(OH)2
11. ................ + H2O ---- > NaOH + H2
Cân bằng
1.KMnO4 --> K2MnO4+MnO2+H2O
2.C3H8O+O2 -->
3.CaHbOc + O2 -->
Cân bằng
1.KMnO4 --> K2MnO4+MnO2+H2O
2.C3H8O+O2 -->
3.CaHbOc + O2 -->
Bài 10: Để điều chế khí oxi. Người ta tiến hành nhiệt phân 7,9 g kalipemanganat (thuốc tím) KMnO4 xảy ra phản ứng hóa học sau:
KMnO4 ------ > K2MnO4 + MnO2 + O2 .
b. Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)?
c. Dùng toàn bộ lượng oxi sinh ra ở trên đem đốt cháy 2,4 g lưu huỳnh. Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo thành?
phân tử là gì , nguyen to hoa hoc la gi , hoa tri hoa hoc
Hoàn thành phương trình hóa học:
1: Mg + O2 --> MgO
2 Fe + O2 --> Fe3O4
3: Zn + HCl --> ZnCl2 + H2
4: C + O2 --> CO2
5: KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
6: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
7: Na + H2O --> NaOH + H2
8: 2Cu + O2 --> CuO
hop chat A co cong thuc phan tu la M2X. Tong so hat mang dien nhieu hon so hat ko mang dien la 116 , trong do tong so hat mang dien nheu hon tong so hat ko mang dien la 36 . Nguyen tu khoi cua X lon hon nguyen tu khoi cua M la 9 . Tong so hat trong nhuyen tu X nhieu hon tong so hat trong nguyen tu M la 14 . Xac dinh cong thuc phan tu cua A