\(I=-\frac{5}{3}.a^3.b^6.b^2b^3.c^9.c^4=-\frac{5}{3}a^3b^{11}c^{13}\)
\(I=-\frac{5}{3}.a^3.b^6.b^2b^3.c^9.c^4=-\frac{5}{3}a^3b^{11}c^{13}\)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến:
a) A(x)=x²-2x³+.3x²-6x+1/3-7x+6x²+2/3+3x⁴
b) B(x)=-x⁴+2x-1+2x⁴+3x³+2-x
Cho đa thức
M(x)=2x^3 + x^2 + 5 - 3x +3x^2 - 2x^3 - 4x^2 +1
a,Thu gọn M(x)
b,Tính giá trị của M(x) tại x=0; x= -1,x=1/3
c,Tìm x để P(x)=0 ;P(x)=1
xét hai đa thức A = 7y2 - 3y + \(\frac{1}{2}\) và B = 2x5 - 3x + 7x3 + 4x5 +\(\frac{1}{2}\)
chỉ rõ số biến và số hạng tử của mỗi đa thức
Tìm bậc của mỗi đa thức
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do :
a) \(x^7-x^4+2x^3-3x^4-x^2+x^7-x+5-x^3\)
b) \(2x^2-3x^4-3x^2-4x^5-\dfrac{1}{2}x-x^2+1\)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức.
a) A(x) = \(x^7-2x^6+2x^3-2x^4-x^7+x^5+2x^6-x+5+2x^4-x^5\)
b) B(x) = \(-3x^5+4x^4-2x+\dfrac{1}{2}-2x^4+3x-x^5-2x^4+\dfrac{5}{2}+x\)
c) C(y) = \(5y^2-2\left(y+1\right)+3y\left(y^2-2\right)+5\)
Thu gọn đa thức sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, xác định hệ số A(x) = x^4-3x^3+x+3x^4+5x^3-6x+2x^2-1
cho đa thức
A= 2x2y2- 3x5y+x2y2+1
B=2x2y3+3x2y2-x2y2+2
tính 2A-{B-[A-(-4B)]}
tính giá trị của đa thức sau : B(x)=x+2x^2 +3x^3+....+99x^99+100x^100 .Tại x=+-1
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến: tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do
a) \(3x^5-2x^2+x^4-\dfrac{1}{2}x-x^5+x^2-3x^4-1\)
b) \(2x^4-2x^2+4x^5+3x^2-x+x^2+1-x^4-2x^5\)