Vẽ kĩ thuật

PN

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là:

A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ.

C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ

Câu 2. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:

A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. Hóa năng.

Câu 3. Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:

A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h.

Câu 4. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng:

A. điện cơ. B. điện nhiệt.

C. điện quang. D. điện cơ – điện quang.

Câu 5. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành:

A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.

Câu 6: Trên bóng điện có ghi: 220V- 75W cho ta biết:

A. Uđm = 220V; Iđm = 75W. B. Iđm = 220V; Uđm = 75W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 75W. D. Pđm = 220V; Uđm = 75W.

Câu 7. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc từ:

A. 800 C đến 900 C B. 1000 C đến 1100 C

C. 900 C đến 1000 C D. 1100 C đến 1200 C

Câu 8. Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó?

A.Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng.

C.Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D.Dẫn nhiệt tốt.

Câu 9. Để đo diện năng tiêu thụ ta dùng:

A. Oát kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Công tơ điện

Câu 10. Điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong 1 tháng được tính bằng:

A. KW/S B. KW.S C. KWh D. kWh

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết công thức tính điện trở của dây đốt nóng. Nêu các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.

Câu 2: Nêu các cách sử dụng hợp lí điện năng.


Các câu hỏi tương tự
PN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết