Hãy lập một số chẵn có sáu chữ số thoả mãn các điêu kiện:
- Lớp nghìn gồm các chữ số 0, 0, 3;
- Lớp đơn vị gồm các chữ số 8, 1, 1.
Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện:
- Gồm các chữ số khác nhau;
- Không chứa chữ só 0 ở lớp đơn vị;
- Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn.
A. 500 374 B. 207 495 C.371905 D. 405 239
Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau.
Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
162 000 000 258 000 000 920 000 000
Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
16 182 538 772 800 000 32 238
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
172 938 827 389 163 222 390 227 862 003
Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu).
Số | 362 820 | 810 003 | 736 772 | 256 837 |
Giá trị | 2 000 | ? | ? | ? |
Giá tiền mỗi món hàng được cho như hình dưới đây.
Mỗi giỏ quà có giá bao nhiêu tiền?
Số?