Giải:
Số mol của Na là:
nNa = m/M = 9,2/23 = 0,4 (mol)
PTHH: 2Na + 2C2H6O = 2C2H5ONa + H2↑
---------0,4---------------------------------0,2--
Thể tích khí H2 ở đktc là:
VH2 = 22,4.n = 22,4.0,2 = 4,48 (l)
Vậy ...
Giải:
Số mol của Na là:
nNa = m/M = 9,2/23 = 0,4 (mol)
PTHH: 2Na + 2C2H6O = 2C2H5ONa + H2↑
---------0,4---------------------------------0,2--
Thể tích khí H2 ở đktc là:
VH2 = 22,4.n = 22,4.0,2 = 4,48 (l)
Vậy ...
Nung 30,4 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 trong một bình kín có chứa 22,4 lít khí CO (đktc). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 36 gam hỗn hợp khí. Biết rằng X bị khử hoàn toàn thành Fe.
a. Xác định thành phần các chất trong hỗn hợp khí.
b. Tính khối lượng Fe thu được và khối lượng 2 oxit sắt ban đầu.
Hòa tan 2,16 g hh Y gồm Na, Fe, Al vào nước dư, thu được 0,448 lit khí H2 ( dktc) và một lượng chất rắn không tan. Tách lượng chất rắn này cho phản ứng hết với 60 ml dd CuSO4 1M thu được 3,2 g đồng kim loại và dd A. Tách lấy dd A cho phản ứng với 1 lượng vừa đủ dd NaOH để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nug ở nhiệt độ cáo trong kk đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B.
a) Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hh Y?
b) Tính khối lượng chất rắn B?
2. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (dktc) vào 100 ml dd gồm K2CO3 0,2 M và KOH 1,4M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X. cho toàn bộ X tác dụng với dd BaCl2 ( dư), thu dc 11,82 g kết rủa. Tính giá trị của V?
Hốn hợp X gồm hai chất rắn, hòa tan hỗn hợp X vào ống nghiệm đựng nước dư. Sau khi kết thúc người ta thu được kết tủa BaSO4 và nước lọc chứa KNO3. Hãy cho biết thành phầncó trong X. Giải thích.
cho m gam sắt và sắt 3 oxit vào 400ml dung dịch axitclohidric 2M thấy có 2,24 lit khí thoát ra ở dktc và 2,8 gam chất rắn không tan . tính m
cho hỗ hợp gồm mgo na2o cuo fe3o4 bao khử bằng h2 dư thu được rắn b hòa tan b vào nước thu đc ddx và rắn d cho rắn d td vs hc dư thu đc m và rắn r cho x vào h2so4 thu đc kết tủa y . xác định b x d y m r và viết pthh cho thí nghiệm trên
Câu 1
Trong nhóm hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?
A
C2H4, CH4 .
B
C2H4, C2H2 .
C
CH4, C2H2 .
D
C2H2, C2H6 .
Câu 2
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)
A
5,6 lít; 28 lít.
B
16,8 lít; 84 lít.
C
16,8 lít; 336 lít.
D
5,6 lít; 112 lít.
Câu 3
Chất tham gia phản ứng thế với Cl2 trong diều kiện ánh sang có CTCT là:
A
CH2=CH2
B
CHCH
C
CH2=C=CH2
D
CH3–CH2–CH3
Câu 4
Dẫn khí etilen qua dung dịch Brom thấy dung dịch Brom mất màu. Phương trình hóa học được viết là:
A
CH2=CH2 + Br2 ® CH3–CHBr2
B
CH2=CH2 + Br2 ® CH2Br–CH2Br
C
CH2=CH2 + Br2 ® CH2=CHBr + HBr
D
CH2=CH2 + Br2 ® CH2–Br–Br–CH2
Câu 5
Tính chất hóa học chung của metan, etilen, axetilen là
A
phản ứng thế.
B
phản ứng cộng.
C
phản ứng cháy.
D
phản ứng trùng hợp.
Câu 6
Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là :
A
metan.
B
etan.
C
etilen.
D
axetilen.
Câu 7
Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là:
A
0,7 gam.
B
1,4 gam.
C
2,8 gam.
D
14 gam.
Câu 8
Axetilen thường dùng làm nhiên liệu trong hàn cắt kim loại và trong công nghiệp vì
A
khi cháy tỏa nhiệt nhiều.
B
khi cháy không gây ô nhiễm môi trường.
C
giá thành thấp.
D
là nhiên liệu có sẵn trong tự nhiên
Câu 9
Cần tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1 M để tác dụng tối đa với 0,224 lít axetilen ỏ điều kiện tiêu chuẩn?
A
100 .
B
5000 .
C
200.
D
2 .
Câu 10
Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi ?Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
A
13,44.
B
6,72 .
C
67,2 .
D
22,4 .
Xác định nồng độ mol của dung dịch thu được khi hoà tan 12,5g cuso4.5h2o vào 87,5ml nước
Để m gam bột sắt ngoài 0 khí 1 thơi gian thu đc hh X gồm Fe2O3 Fe3O4 FeO và Fe hoà tan hoàn toàn X trg lượng dư dd HCl thu đc Y chứa FeCl2 FeCl3 và HCl dư.Cho Y tác dụng vs lượng dư dd NaOH lọc lấy kết tủa thu đc là Fe(OH)2 và Fe(OH)3 rồi nung trg 0 khí đến khối lượng 0 đổi thu đc 24g chất rắn là Fe2O3
a,Viết PTHH các phản ứng xảy ra
b,tính giá trị của m
1/Hòa tan hoàn toàn 2.8g kim loại A có hóa trị 2 bằng hỗn hợp gồm 80 ml dd H2SO4 0.5M và 200 ml dd HCL 0.2M và dd thu được có tính axit .Để trung hòa axit dư cần 100 ml dd NaOH 0.2M .Xá định A
2/Chia 41.6g hỗn hợp Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau
P1 :Tác dụng với dd H2SO4 loãng ,dư thu được 4.48 lít H2 (đktc)
P2: Tác dụng dd H2SO4 98% vừa đủ thu được V lít SO2 và dd A.
a,Tính V ở đktc
b,Tính C% của dd A