Chủ đề 1: Xác định thành phần nguyên tử

TL

Hòa tan hoàn toàn 11,9g hộn hợp 2 kim loại nhôm và kẽm vào dd H2SO4 loãng thu được 8,96l khí H đktc

a)Xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp

b)Tính thể tích dd H2SO4 0,5M để hòa tan hết hỗn hợp trên

TT
18 tháng 8 2017 lúc 19:35

2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Al2(SO4)3 + 3H2 (1)

Zn + H2SO4 \(\rightarrow\)ZnSO4 + H2 (2)

a;nH2=\(\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

Đặt nAl=a

nZn=b

Ta có:

\(\left\{{}\begin{matrix}27a+65b=11,9\\\dfrac{3}{2}a+b=0,4\end{matrix}\right.\)

=>a=0,2;b=0,1

mAl=27.0,2=5,4(g)

%mAl=\(\dfrac{5,4}{11,9}.100\%=45,4\%\)

%mZn=100-45,4=54,6%

b;Theo PTHH 1 và 2 ta có:

nH2=nH2SO4=0,4(mol)

VH2SO4=\(\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(lít\right)\)

Bình luận (0)
H24
18 tháng 8 2017 lúc 19:38

\(n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\)

\(Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\uparrow\)

x.........x...............................x............x

\(2Al+3H_2SO_4-->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)

y.........1,5y.......................0,5y.................1,5y

\(\left\{{}\begin{matrix}65x+27y=11,9\\x+1,5y=0,4\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\)

\(\%Zn=\dfrac{0,1.65}{11,9}.100\%\approx54,62\%\)

\(\%Al=100\%-54,62\%=45,38\%\)

b) nH2=nH2SO4=0,4(mol)

\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(l\right)\)

Bình luận (0)
EP
18 tháng 8 2017 lúc 19:39

Ta có nH2 = \(\dfrac{8,96}{22,4}\) = 0,4 ( mol )

2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2

x..........1,5x...............x/2............1,5x

Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2

y..........y.................y...........y

=> \(\left\{{}\begin{matrix}27x+65y=11,9\\1,5x+y=0,4\end{matrix}\right.\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)

=> mAl = 27 . 0,2 = 5,4 ( gam )

=> %mAl = \(\dfrac{5,4}{11,9}\times100\approx45,38\%\)

=> %mZn = 100 - 45,38 = 54,62 %

Ta có nH2SO4 = 1,5x + y = 1,5 . 0,2 + 0,1 = 0,4 ( mol )

VH2SO4 = n : CM = 0,4 : 0,5 = 0,8 ( lít )

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HB
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
ST
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết