Cho 4 gam MgO phản ứng với dung dịch H2SO4. Tính số gam dung dịch H2SO4 9,8% để phản ứng vừa đủ?
A. 60 gam
B. 50 gam
C. 100 gam
D. 75 gam
Sục 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 45,1 gam
B. 39,5 gam
C. 30 gam
D. 46,3 gam.
Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào nước vôi trong dư. Hỏi khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 8 gam
B. 2 gam
C. 4 gam
D. 5 gam
cho 16 g hỗn hợp gồm MgO và Fe2O3 tan hết trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 sau phản ứng, trung hòa axit còn dư bằng 50 gam dung dịch NaOH 24% . Tính phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?
Khử hoàn toàn 6 gam CuO bằng CO dư rồi dẫn sản phẩm khí vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa CaCO3 thu được?
A. 5 gam
B. 7,5 gam
C. 5 gam
D. 8 gam
Thả 11,2 gam sắt vào dung dịch HCl 7,3%.
a. Tính khối lượng dung dịch axit tối thiểu cần dùng để hòa tan hết lượng sắt trên
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng nếu lượng axit tham gia phản ứng vừa đủ.
d. Cho 11,2 gam sắt vào 300 gam dung dịch HCl 7,3%. Hỏi sau phản ứng, dung dịch có những chất gì? Nồng độ phần trăm của mỗi chất là bao nhiêu?
Cho 16 gam sắt (III) oxit tác dụng với 500 gam dung dịch axit sunfuric 9,8%
a)Viết pthh
b)Tính khối lượng muối thu được?
c)Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Cho 16 gam đồng (II) oxit CuO phản ứng vửa đủ với 400 gam dung dịch axit sunfuric H2SO4 thu được dung dịch A
a)Viết pthh xảy ra
b)Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit clohidric
c)Tính nồng độ phần trăm muối reong dung dịch sau phản ứng
d)Cho dd A tác dụng hoàn toàn với BaCl2 thu được m kết tủa B .Tính m
Sục 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 10 gam
B. 12 gam
C. 14 gam.
D. 16 gam.