Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

GC

Hoà tan 34,3g hh Ba và Na vào H2O thu được 500ml dd A và giải phóng 7,84 lít H2 (đkc)

a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh

b) Chia A làm 2 phần bằng nhau

Phần 1: Cho tác dụng vs 250ml dd K2SO4 để đủ hết kết tủa Ba trong dd . Tính khối lượng kêat rủa thu được và xác định CM của các chất sau phản ứng

Phần 2: Cho tác dụng vs dd CuCl2 10% . Sau khi kết thúc các phản ứng thu được kết tủa B và dd C

a) Xác định khối lượng dd CuCl2 10% cần dùng

b) Tính C% của các chất có trong dd C biết dd A có D= 1,2 g/ml

HP
11 tháng 9 2017 lúc 6:34

\(n_{H_2}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35mol\)

Ba+2H2O\(\rightarrow\)Ba(OH)2+H2 (1)

2Na+2H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2 (2)

- Gọi số mol Ba là x, số mol Na là y, ta có hệ phương trình:

\(\left\{{}\begin{matrix}137x+23y=34,3\\x+\dfrac{1}{2}y=0,35\end{matrix}\right.\)

Giải ra x=0,2 và y=0,3

\(\%Ba=\dfrac{0,2.137.100}{34,3}\approx80\%\)

%Na\(\approx\)20%

- Dung dịch A gồm: Ba(OH)2 0,2 mol và NaOH 0,3mol

\(Ba\left(OH\right)_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_{4_{ }}+2KOH\)(3)

\(n_{BaSO_4}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1mol\)

\(m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3g\)

- Sau phản ứng (3) có:0,15mol NaOH và 0,2 mol KOH

\(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{n}{v}=\dfrac{0,15}{0,5}=0,3M\)

\(C_{M_{KOH}}=\dfrac{n}{v}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)

\(Ba\left(OH\right)_2+CuCl_2\rightarrow BaCl_2+Cu\left(OH\right)_2\)(4)

\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow2NaCl+Cu\left(OH\right)_2\)(5)

- Theo PTHH (4) và (5) ta có:

\(n_{CuCl_2}=n_{Ba\left(OH\right)_2}+\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,1+\dfrac{1}{2}.0,15=0,175mol\)\(m_{dd_{CuCl_2}}=\dfrac{0,175.135.100}{10}=236,25g\)

- Dung dịch C có: BaCl2 0,1 mol và NaCl 0,15 mol

\(m_{dd}=\dfrac{1}{2}m_{dd_A}+m_{dd_{CuCl_2}}-m_{Cu\left(OH\right)_2}\)

\(m_{dd}=\dfrac{1}{2}.500.1,2+236,25-0,175.98=519,1g\)

\(C\%_{BaCl_2}=\dfrac{0,1.208.100}{519,1}\approx4\%\)

\(C\%_{NaCl}=\dfrac{0,15.58,5.100}{519,1}\approx1,7\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PY
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
LS
Xem chi tiết
LS
Xem chi tiết
LU
Xem chi tiết
HY
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết