phân biệt vai trò ngành công nghiệp đối với sản xuất và đời sống con người?
GẤP Ạ!!!
Giải thích vì sao ngành công nghiệp thực phẩm và sản xuất hàng tiêu dùng lại phát triển mạnh ở các nước đang phát triển ?!
vẽ sơ đồ thể hiện các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta
Hãy so sánh đặc điểm của sản xuất công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 1.Trình bày các đặc điểm chính của Điểm công nghiệp, Khu công nghiệp và Trung tâm công nghiệp. Vì sao ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có VN lại phổ biến hình thức Khu công nghiệp tập trung?
Câu 1: Đặc điểm quan trọng khác biệt giữa sàn xuất nông nghiệp với sản xuất công nghiệp là
A. Sản xuất công nghiệp có hai giai đoạn
B. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
C. Sản xuất hàng hóa
D. Đa dạng hóa ngành nghề
Câu 2: Để đánh giá trình độ phát triển kinh tế một nước tiêu chuẩn đầu tiên quan trọng
A. Thu nhập bình quân theo đầu người
B. Tổng thu nhập quốc dân
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu
D. Tỉ trọng của công nghiệp trong GDP
Câu 3: Đặc điểm nồi bật của các ngành công nghiệp nhóm B là
A. Có vốn đầu tư
B. Kỹ thuật phức tạp
C. Sử dụng nhiều lao động
D. Hiệu quả kinh tế thấp
Câu 4: Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp
A. Có hàm lượng kĩ thuật cao và mới ra đời gần đây
B. Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu
C. Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước
D. Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp
Câu 5: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường
C. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật
D. Chính sách
Câu 6: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do
A. Trình độ sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Máy móc, công nghiệp
D. Trình độ lao động
Câu 7: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp
A. khí hậu
B. khoáng sản
C. biển
D. rừng
Câu 8: Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của
A. các ngành kinh tế
B. nông nghiệp
C. giao thông vận tải
D. thương mại
Câu 9: Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?
A. Dân cư và nguồn lao động
B. Thị trường
C. Đường lối chính sách
D. Tiến bộ khoa học- kĩ thuật
Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là
A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu
B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng
C. đều sản xuất bằng thủ công
D. đều sản xuất bằng máy móc
Câu 11: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế-xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?
A. Vị trí địa lí
B. Tiến bộ khoa học-kĩ thuật
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật
D. Thị trường
Câu 12: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn
B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế
C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế
D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP
Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?
A. Tập trung tư liệu sản xuất
B. Thu hút nhiều lao động
C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm
D. Cần không gian rộng lớn
Câu 14: Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc
A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng
B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường
C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm
D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp
Câu 15: Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp
A. Sản xuất công nghiệp gổm nhiều ngành phức tạp
B. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới
C. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ
D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng
Câu 16: Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ
A. đất trồng là tư liệu sản xuất
B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên
D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Câu 17: Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. Dân cư, nguồn lao động
B. Thị trường
C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật
D. Đường lối chính sách
Câu 18: Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì
A. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất đề tạo ra sản phẩm
B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp
D. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất
1/ Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí.
2/ Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhánh nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
3/ Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?
A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ.
4/ Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương.
5/ Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?
A. Hoa Kì. B. A – rập Xê – út. C. Việt Nam. D. Trung Quốc.
6/ Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?
A. Na - uy. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Cô - oét.
7/ Sản phẩm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học bao gồm:
A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông .
B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính .
C. Máy tinh, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim lại, máy tính.
8/ Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm nhanh công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?
A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử viễn thông. D. Điện tử tiêu dùng.
9/ Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nhanh công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?
A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị viễn thông.
10/ Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực công nghiệp điện tử - tin học?
A. ASEAN, Ca - na - đa, Ấn Độ. B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Hàn Quốc, Ô – xtrây – li – a, Xin – ga – po. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
11/ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm:
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
B. Dệt - may, chế biến sữa, sanh - sứ - thủy tinh.
C. Nhựa, sanh - sứ - thủy tinh, nước giải khát.
D. Dệt - may, da giầy, nhựa, sanh - sứ - thủy tinh.
12/ Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự ra đời của?
A. Ô tô B. Máy dệt. C. Máy bay. D. Máy hơi nước.
13/ Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là?
A. Liên bang Nga, U – gan – đa, Nam Phi, Tây Ban Nha.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Mê – hi – cô, Hàn Quốc, Lào, Cam – pu – chia.
D. A – rập Xê – út, Ê – ti – ô – pi – a, Kê – ni – a, Xu – đăng.
14/ Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở?
A. Châu Âu và châu Á. B. Mọi quốc gia trên thế giới.
C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Đại Dương và châu Á.
15/ Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho?
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
16/ Khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’vàng đen‘’ của nhiều quốc gia?
A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
17/ Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản.
18/ Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước.
A. Đang phát triển. B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn. D. Có trình độ công nghệ cao.
19/ Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là?
A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Quảng Ninh. D. Cà Mau.
20/ Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiêp cơ khí . B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học . D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
21/ Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học.
A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không chiếm diện tích rộng.
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước. D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
22/ Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi?
A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
23/ Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Nhựa. B. Da giầy. C. Dệt - may. D. Sành - sứ - thủy tinh.
24/ Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?
A. Hàng dệt - may, da giây, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
25/ Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của nghành?
A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. Khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
26/ Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:
A. Hóa phẩm, dược phẩm. B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm. D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
27/ Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
28/ Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
29/ Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được?
A. Tiềm năng thủy điện của một nước . B. Sản lượng than khai thác của một nước .
C. Tiềm năng dầu khí của một nước. D. tiềm năng kinh tế của một nước.
30/ Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước?
A. Có tiềm năng dầu khí lớn. B. Phát triển và những nước công nghiệp mới.
C. Có trữ lượng than lớn. D. Có nhiều sông lớn.
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất công nghiệp?
A. Quy trình sản xuất chặt chẽ.
B. Gồm một số ngành độc lập với nhau.
C. Sản xuất theo hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.
D. Có sự phân công và phối hợp để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 2. Nhân tố nào sau đây không quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp
A. Khoáng sản. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Thị trường. D. Dân cư – lao động.
Câu 3. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng:
A. chế biến gỗ. B. chế biến thực phẩm.
C. khai thác dầu mỏ. D. sản xuất máy móc.
Câu 4. Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. tập trung đất đai. B. tập trung tư liệu sản xuất.
C. tập trung sản phẩm. D. tập trung nhân công.
Tại sao tỉ trọng của ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP là một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế?