Cách đổi động từ từ chủ động sang dạng bị động.
Các hình thức bị dộng đặc biệt
3. Grammar.
a. Viết công thức, cách sử dụng của các loại động từ chỉ sở thích, sự ghét theo sau bởi động từ
có “to” hoặc đuôi “ing”. Cho ví dụ.
b. Viết công thức, cho ví dụ các loại câu so sánh hơn kém của tính từ và trạng từ.
c. Liệt kê các từ để hỏi, viết công thức với câu hỏi có từ để hỏi và lấy ví dụ.
d. Nêu cách dùng các mạo từ: a, an, the và cho ví dụ.
hãy nêu một số hiểu biết cua e khi chuyện từ chủ động sang câu bị động
về quy tắc , công thức.........
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại tiếp diễn với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
SỬ DỤNG ĐÚNG TỪ TRONG NGOẠC HOÀN THÀNH CÂU SAU (Thầy nhắc: Các em cân nhắc từ loại mình cần điền là danh từ, động từ, trạng từ, tính từ, hoặc so sanh...) 1. Minh is the ….………………………….…………...…student in our class. ( GOOD ) 2. Children should be careful because video games can be ….........……………. ( ADDICT ) 3. My brother is a stamp … He has a beautiful stamp ……….....……………… ( COLLECT ) 4. When I go to the library, I sit and read about …………………….. things. ( WONDER ) 5. What is the …………………………………. of the Big Ben Clock Tower? ( HIGH ) 6. We must remember to eat …………………………………………………... ( SENSE ) 7.In the countryside, people often know all the people in their …………… ( NEIGHBOR ) 8. . Eating ……....................…….. is the key to good health. (SENSIBLE) 9. . Did you make a …….....................… go to Nha Trang? (DECIDE) 10. My headache ...........................………. after I took the tablet. (APPEAR) 11 Hoa is the …….................................. student in her school. (GOOD) 12 The …......................… boys often play soccer. (ENERGY). 13. Where’s the ……...........…… post office from here, Tam ? (NEAR) 14. Hoa has a pen pal from France and they write to each other…............……… . (REGULAR) 15 There are four ……….............…… in that pop music. (MUSIC) 16 I have ………..............… time to play than my friend. (LITTLE) 17 We take part in many different …...............……… at recess. (ACT) 18 English is an …………….........…… and important subject (INTEREST). 19 In electronics they learn to repair ……………appliances.(HOUSE) 20 The most popular ……...............….. at recess is talking.(ACT) 21 Hoa is having a..........................check-up (MEDICINE) 22 In the countryside, people often know all the people in their ......................... (NEIGHBOR) 23 You must be careful when playing video games because they can be ….…….(ADDICT) 24 I’d like a nice..............................orange(JUICE) 25 Edison’s most famous ……......................... was the electronic bulb. (INVENT) 26 This dictionary is very ............................for you to learn English(USE) 27 40 What a ……........................………dress! Did you make it yourself? (LOVE) 28. Your______________must be typed into 3 copies to hand in for our company(APPLY) 29. These shops have goods for sale at ………………….. prices.(ATTRACT) 30. These countries are …..............................…in exporting shrimps. (PREFER) 31. The newspaper is a means of …..............................…(COMMUNICATE) 32. The oceans are becoming extremely …..............................….(POLLUTE) 33. He can’t hear because of his …..............................….(DEAF) 34. The roads are rough in…..............................areas, so it’s hard to travel by road(MOUNTAIN) 35. You should be …..............................…when driving.(CARE) 36. 36 English is an ……...............…….and important subject. (INTEREST) 37. The ………...................…….students often play soccer or basketball.(ENERGY) 38. Is your mother a……...................…….. (TEACH)
5 ví dụ về câu gián tiếp dạng nghi vấn ko có từ để hỏi
5 ví dụ về câu gián tiếp dạng nghi vấn có từ để hỏi
5 ví dụ về câu gián tiếp dạng mệnh lệnh
cho biết sự thay đổi về thì trạng từ đại từ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Bài 2: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
1. I (usually take) ____ _____to the cinema by my parents every month.
2. _____________(Jim/inform) of the exact date of the conference? No, he wasn’t.
3. The concert (broadcast)_____________live tomorrow.
4. Yesterday, temparature (forecast) _____________to reach 40 0 C.
5. At this time tomorrow, a birthday cake (make)________ for our best friend Jessy.
6. Who___________(rob) of all the properties last week?
7. All the members ___________(treat) equally in our organization.
8. Nothing (do)_________so far to prepare for the coming storm.
9. When I was small, I often (call) __________by my nickname.
10. Yesterday, Jim was playing with his dog when the doorbell (ring)_____________.
ai bt làm ko jusp em vs ạ
mai em nộp mong đc kết quả lun
Chuyển các câu sau sang gián tiếp. Lưu ý thay đổi động từ.
1. “ They see her very often’’ He said
® He said................................................................................................................
2. “Many children like the film’’ She said
® She said................................................................................................................
3. “ They go swimming everyday’’ She said
® She said................................................................................................................
4. “ They will meet Mary on Sunday’’ She said
®She said................................................................................................................
5. “ Peter and Sue are getting married in August’’ He said
® He said................................................................................................................
6. “Mrs Nga has lived in Bac Giang fof 20 years’’ She said
®She said................................................................................................................
7. “ The new houses are beautiful’’ Mai said.
® Mai said................................................................................................................
8. “Mr Hung worked for Samsung company ” said Mrs Hoai
®Mrs Hoai said.......................................................................................................
9. “Susan is having a woderful time in Hoi An” said John
®John said................................................................................................................
10. “Linda can sing very well.” said Hoa.
® Hoa said................................................................................................................
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother