Bài 46: Thỏ

HN

- Hảy nêu đặc điểm đời sống , về sinh sản của thỏ

- Bảng so sánh đời sống của thỏ với thằn lằn bóng đuôi dài.

Đặc điểm đời sống Thằn lắn Thỏ hoang
- Nơi sống và tập tính
- Thời gian hoạt động
- Thức ăn và tập tính ăn

Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống ntn?

Vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74km/giờ trong khi dó cáo xám 64km/giờ , chó săn 68km/giờ thế mà trong nhiều trường hợp thỏ vẫn ko thoát những loài thú ăn thịt kể trên?

- Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che bớt ánh sáng ở chuồng thỏ ?

- Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với hiện tượng đẻ trúng và noãn thai sinh?

- hễ vận động bao gồm các bộ phận nào ?

BT
1 tháng 5 2020 lúc 11:15

Câu 1:

* Đời sống:
Thỏ ăn thực vật theo kiểu gặm nhắm.
Thỏ hoạt động về đêm, có tập tính đào hang lẫn trốn kẻ thù và chạy rất nhanh bằng hai chân sau.
Là động vật hằng nhiệt.
* Sinh sản:
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Thỏ đẻ con (thai sinh).
Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ.

Câu 2:

+ Đời sống:

Nơi sống thỏ hoang:

- Trong tự nhiên thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy rất nhanh bằng cách nhảy hai chân sau khi bị săn đuổi.

Thời gian hoạt động thỏ hoang:

- Thỏ kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều hay ban đêm.

Thức ăn thỏ hoang:

- Chúng ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm (gặm từng mảnh nhỏ).

Động vật thỏ hoang:

- Thỏ là động vật hằng nhiệt.

+ Sinh sản thỏ hoang:

- Thỏ đực có cơ quan giao phối.

- Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.

- Trước khi đẻ thỏ mẹ dùng miệng nhổ lông ở ngực và xung quanh vú để lót ổ.

- Thỏ con mới để chưa có lông, chưa mở mắt đuợc bú sữa mẹ.

+ Đời sống thằn lằn bóng đuôi dài:

Nơi sống và bắt mồi:

- Sống và bắt mồi ở những nơi khô ráo

Thời gian hoạt động:

-Ban ngày

Tập tính:

- Thường phơi nắng

- Trú đông trong các đất khô ráo

+ Sinh sản thằn lằn bóng đuôi dài:

- Thụ tinh trong

- Sinh ra ít trứng

- Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng

Câu 3:

- Bộ lông

Bộ lông mao, dày, xốp

Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.

- Chi (có vuốt)

Chi trước ngắn.

Chi sau dài khỏe.

Dùng để đào hang.

Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.

- Giác quan

Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm.

Tai rất thính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía.

Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

Câu 4:

- Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nó, nhưng nó không dai sức bằng, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm, lúc đó nó phải làm mồi cho thú ăn thịt.
- Tác dụng của cơ hoành: Cơ hoành co giãn làm thay đổi thể tích lồng ngực.

Câu 5:

Thỏ là loài có tập tính kiếm ăn về chiều và đêm. Do vậy người ta phải che bớt ánh áng ở chuồng thỏ để thỏ có thể thoải mái ăn cỏ được mang đến cho, từ đó mới có thể lớn lên và cho năng suất cao.

Câu 6:

- Thai sinh là hiện tượng trong ông dẫn trứng, trứng thụ tinh phát triển thành phôi và một bộ phận là nhau thai, gắn liền với từ cung 1 của mẹ. Nhau thai có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây rốn và cũng qua dây rốn và nhau thai, chất bài tiết từ phôi được chuyển sang cơ thể mẹ.

Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh là :

- Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng.

- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.

- Con non được nuôi bằng sữa mẹ, có sự bảo vệ của mẹ trong giai đoạn đầu đời.

- Tỷ lệ sống sót của con non cao hơn.

Câu 7:

Hệ vận động ở con người gồm có hai phần:

- Phần thụ động gồm bộ xương và hệ liên kết các xương (khớp xương), phần vận động gồm có hệ cơ, hoạt động phụ thuộc hoàn toàn vào hệ thần kinh.

- Xương gồm 206 chiếc, dài ngắn khác nhau, hợp lại tạo thành bộ xương nâng đỡ cơ thể, che chở cho các nội quan khỏi những chấn thương lý học.

- Hệ cơ gồm khoảng 600 cơ tạo thành, là những cơ vân (hay cơ xương) bám vào hai đầu xương giúp cho cơ thể cử động.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
HB
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết